2:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) KClO3 ............... + O2 (2) Al + .......... ---> Al2(SO4)3 + H2 (3) Zn + H2SO4 ---> .............. + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2;O2 trong phòng thí nghiệm? 3:Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch Kalihiđroxit (KOH) và khí Hiđro (H2 a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) b. Tính khối lượng của dung dịch thu được c. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên? Ai giúp mik dc ko ạ!mik cần gấp lắm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(H_2+CuO\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
a)2H2+O2➞2H2O
phản ứng hoá hợp
b)2Al+3H2SO4➞Al2(SO4)3+3H2
phản ứng thế
c)2K+2H2O➞2KOH+H2
Phản ứng thế
d)4P+5O2➞2P2O5
Phản ứng hoá hợp
e)2Al+6HCl➞2AlCl3+3H2
Phản ứng thế
a/ \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
b/ \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
c/ \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
⇒ Phản ứng thế
d/ \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
e/ \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
a) C + O2 --to--> CO2 (pư hóa hợp)
b) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (pư hóa hợp)
c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (pư phân hủy)
d) 2C4H10 + 13O2 --to--> 8CO2 + 10H2O (pư oxi hóa-khử)
e) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
g) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O (pư oxi hóa- khử)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
2:1:2
\(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
4:3:2
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
2:3:1:3
a, 2Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2SO4+3H2
c. 2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
b. 2NaOH+ZnCl2\(\rightarrow\).Zn(OH)2+2NaCl
d. 3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
\(\cdot2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\cdot2NaOH+ZnCl_2\xrightarrow[]{}Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\cdot2Fe+3CL_2\xrightarrow[]{}2FeCl_3\)
\(\cdot3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
H2 + FeO -> (t°) Fe + H2O
C2H4O2 + 2O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
A. 2H2 + O2 --to-> 2H2O
B.3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4
C. H2 + FeO --to-> Fe + H2O
D. C2H4O2 + 2O2 -to--> 2CO2 + 2H2O
E. C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
2.
\(\left(1\right)2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân,huỷ\right)\\ \left(2\right)2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \left(3\right)Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \)
(1) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
(2), (3) Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
3.
\(a.\\ n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:K+H_2O\xrightarrow[]{}KOH+H_2\\ \Rightarrow n_K=n_{H_2}=n_{KOH}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b.\\ m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Khi nhúng quì tím vào dung dịch, dung dịch làm quì tím chuyển thành màu xanh.