K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2023

1. \(3H_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\) - Pư thế

2. \(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\) - Pư thế

3. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - Pư phân hủy.

4. \(2NaHS+2KOH\rightarrow Na_2S+K_2S+2H_2O\) - Pư thế

5. \(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\) - Pư hóa hợp.

6. \(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\) - Pư hóa hợp.

10 tháng 3 2023

pư thế

pư thế

pư phân hủy

pư phân hủy

pư hóa hợp

pư hóa hợp

21 tháng 3 2022

1) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O

2) Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaNO3

3) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

4) 2NaHS + 2KOH --> Na2S + K2S + 2H2O

5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3

6) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3

7) SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr

8) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

9) 4FeS + 7O2 -to--> 2Fe2O3 + 4SO2

10) 3Fe3O4 + 8Al --to--> 9Fe + 4Al2O3

11) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O

12) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Pư hóa hợp: 5,6

Pư phân hủy: 3,11

21 tháng 3 2022

1. 3H2SO4+ 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3+ 6H2O (phản ứng thế)

2. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3 (phản ứng thế)

3. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)

4. 2NaHS + 2KOH → Na2S + K2S + 2H2O (phản ứng thế)

5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (phản ứng hóa hợp)

 

  

B. TỰ LUẬNCâu 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: 1) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO42) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)23) Na2S + HCl  NaCl + H2S4) CaO + H2O  Ca(OH)25) KClO3  KCl + O26) Mg + HCl  MgCl2 + H27) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O8) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O29) C2H2 + O2  CO2 + H2O10) Ba(NO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + NaNO311) C2H2 + Br2  C2H2Br412) Fe(NO3)3 + KOH  Fe(OH)3 +...
Đọc tiếp

B. TỰ LUẬN

Câu 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: 1

) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO4

2) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)2

3) Na2S + HCl  NaCl + H2S

4) CaO + H2O  Ca(OH)2

5) KClO3  KCl + O2

6) Mg + HCl  MgCl2 + H2

7) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O

8) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2

9) C2H2 + O2  CO2 + H2O

10) Ba(NO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + NaNO3

11) C2H2 + Br2  C2H2Br4

12) Fe(NO3)3 + KOH  Fe(OH)3 + KNO3

13) Ba(OH)2 + HCl  BaCl2 + H2O

14) Fe + O2  Fe3O4

15) Al(OH)3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O

16) Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O

17) Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + H2O

18) Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + NaOH

19) Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S

20) KNO3  KNO2 + O2

Câu 2: Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)

a. Tính số mol của CO2

c. Tính số phân tử CO2

b. Tính khối lượng CO2 ( C = 12 , O = 16 )

Câu 3: Cho 4,8 gam khí oxi (oxygen)

a. Tính số mol của O2

b. Tính số phân tử O2 ( Zn = 65 , O = 16 ) c

c. Phải lấy bao nhiêu gam Kẽm (Zinc) để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 4,8 g O2

Câu 4: 1,5 . 1023 phân tử chlorine (Cl2) có khối lượng là bao nhiêu? Chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở đkc? (Cl=35,5)

Câu 5: Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3 ? (Fe=56 , O=16)

Câu 6: Tính khối lượng của:

a. 0,05 mol Natri cacbonat (Sodium carbonate) Na=23

b. 0,25 mol Silver oxide (gồm Ag và O) Ag=108 6

Câu 7:

a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.

b) Áp dụng: Cho 6,5 gam kim loại kẽm (Zinc) tác dụng vừa đủ với 7,3 gam Hydrochloric acid HCl thu được 13,6 gam muối ZnCl2 và x gam khí hydrogen. - Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. - Tính giá trị x và thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc.

Câu 8: Trong 2 chất khí: khí CO2 , khí Hydrogen. Cho biết chất khí nào nặng hơn không khí, nhẹ hơn không khí? Ta phải đặt ống nghiệm như thế nào khi thu từng khí trên bằng phương pháp đẩy không khí?

Câu 9: Một chất khí A có tỉ khối so với khí oxgen là 1,375.

a. Tính khối lượng mol của A.

b. Nếu bơm khí A này vào quả bong bóng thì sẽ có hiện tượng gì khi ta thả quả bóng ra ngoài không khí? Giải thích?

Câu 10: Có 2 mẫu phân bón hóa học sau: Urê CO(NH2)2 và Amoni nitrat NH4NO3. Em hãy so sánh thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen có trong 2 mẫu phân trên?

Câu 11: Phân tử khí A gổm 3 nguyên tử của nguyên tố X và 8 nguyên tử hydrogen. Biết rằng khí A nặng hơn khí oxygen 1,375 lần .

a- Tìm tên nguyên tố X. Viết CTHH của khí A .

b- Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong khí A.

Câu 12: Hỗn hợp khí A chứa 17,353 (l) khí C3H8 và 3,2 (g) khí SO2.

a. Tính số mol và khối lượng khí C3H8

b. Tính số mol và thể tích khí SO2 (đkc).

c. Khối lượng hỗn hợp khí A.

d. Thể tích hỗn hợp khí A. 

H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, S=32, Mg=24, Al=27, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ba=137, P=31, Ca=40, Ag=108, Cl=35,5

3

oho

ko giải nổi rồi X_X

9 tháng 1 2022

giai đi

10 tháng 3 2023

7.SO2+Br2+2H20->H2SO4+2HBr(phản ứng thế)

8.Fe3O4+8HCl->FeCl2+2FeCL3+4H20(phản phân huỷ)

9.4FeS+7O2->2Fe2O3+4SO(phản ứng thế)

10.3Fe3O4+8Al->9Fe+4Al2O(phản ứng thế)

11.2Fe(OH)3->Fe2O3+3H20(phản ứng phân huỷ)

12.2KMnO4+16HCl->5Cl2+2KCl+2MnCI2+8H20(phản ứng phân huỷ)

13.Zn+2HCI->ZnCL2+H2(phản ứng thế)

15 tháng 3 2023

(8) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

phản ứng thế

(9) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

phản ứng thế

(10) 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

phản ứng thế

a) 4NH3 + 5O2 -to,xt-> 4NO + 6H2O (4 : 5 : 4 : 6)

b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO (1 : 2 : 1 : 2)

c) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3 (4 : 1 : 2 : 4)

d) FeCl3 + 3AgNO3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl (1 : 3 : 1 : 3)

e) 3NO2 + H2O --> 2HNO3 + NO (3 : 1 : 2 : 1)

f) \(3Ba\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2Al\left(NO_3\right)_3\) (3 : 1 : 3 : 2)

26 tháng 2 2021

Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau và phân loại  phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?

A. 2Fe(OH)3  → Fe2O3 + 3H2O ( phân hủy) 

B. CaO + CO2   →  CaCO( hóa hợp) 

C.  4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Hóa hợp) 

D. 2KClO3  → 2KCl  +  3O2 ( phân hủy) 

26 tháng 2 2021

A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.

→ Đây là phản ứng phân hủy.

B. CaO + CO2 → CaCO3.

→ Đây là phản ứng hóa hợp.

C. Al + O2 → Al2O3.

→ Đây là phản ứng hóa hợp.

D. KClO3 → KCl + O2.

→ Đây là phản ứng phân hủy.

 

20 tháng 5 2019

Đáp án A

phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.

→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.

(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.

(b). HS- + H+ → H2S.

(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S

4 tháng 8 2017

Đáp án A

phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.

→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.

(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.

(b). HS- + H+ → H2S.

(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S.