K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2023

2.Don’t throw away glass jars and old newspapers

3.Pick up trash in the park

4.Recycle plastic bottles and old magazines

5.Reuse plastic bottles in your garden

6.Don’t throw away old clothes

19 tháng 2 2023

2.reuse

3.recycle

4.pick up

5.reuse

6.don't throw away

19 tháng 2 2023

1. Don’t use plastic bags.

2. Reuse plastic bottles.

3. Recycle old newspapers.

4. Pick up papers in the park.

5. Reuse old cans to grow flowers in.

6. Don't throw away old clothes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat

2. Visit

3. Don't drink 

4. Go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat this before August 2020.

(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)

2. Visit this place.

(Hãy ghé thăm nơi này.)

3. Don’t drink this water.

(Đừng uống nước này.)

4. Go right here.

(Đi lối này.)

20 tháng 3 2021

1 Don't go straight

2 Don't pass the bank

3 Don't cross the road

4 Don't turn left

5 Don't walk to the corner

6 Don't look at the map

7 Let them stop

8 Go tomorrow 

9 Have a shower

10 Jump up now

20 tháng 3 2021

thanks nhìu hihi

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- To make the negative form of imperatives, we put "Don't " at the beginning of the sentence.

(Để thành lập dạng phủ định của câu mệnh lệnh chúng ta đặt "Don't" ở đầu câu.)

- Examples in the Health quiz 

(Các ví dụ trong bài Health quiz)

+ Don't eat. (Đừng ăn.)

+ Don't go to bed late. (Đừng đi ngủ muộn.)

+ Don't go to school. (Đừng đi học.)

Exercise 10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.(Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.)1. I don't like cooking. ✓…………………………………………………….. .2. We don't play football every afternoon. ✓…………………………………………………….. .3. She doesn't wash the car. ✓…………………………………………………….. .4. They help with the housework. X…………………………………………………….. .5. My brother studies in the evenings. X…………………………………………………….. .6....
Đọc tiếp

Exercise 10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.

(Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.)

1. I don't like cooking. ✓

…………………………………………………….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

…………………………………………………….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

…………………………………………………….. .

4. They help with the housework. X

…………………………………………………….. .

5. My brother studies in the evenings. X

…………………………………………………….. .

6. You play video games. X

…………………………………………………….. .


 

1
18 tháng 2 2023

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

8 tháng 2 2023

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

18 tháng 2 2023

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. There weren't any rich footballers.

(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)

2. There were many chariot races.

(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. There was a country calles Persia.

(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)

4. There wasn't a sport called skateboarding.

(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)

5. There weren't any messengers.

(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)

6. There weren't any iPads.

(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)