K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2023

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

17 tháng 2 2023

18 tháng 2 2023

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. The boy is sitting next to the teacher.

(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)

2. The birds are flying.

(Những con chim đang bay.)

3. The people on the poster are dancing.

(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)

4. The teacher isn't reading.

(Giáo viên không đọc.)

5. The girl isn't eating.

(Cô gái không ăn.)

6. The students aren't wearing uniforms.

(Học sinh không mặc đồng phục.)

17 tháng 2 2023

1. Zebras are animals.

2. Oxford is in Brazil.

3. My friends are twelve.

4. The name of this book is Friends Plus.

5. I am interesting in video games.

6. I am from Da Nang.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Zebras are animals.

(Ngựa vằn là động vật.)

Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.

2. Oxford isn’t in Brazil.

(Oxford không phải Brazil.)

Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.

3. My friends are twelve.

(Các bạn của tôi 12 tuổi.)

Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.

4. The name of this book is Friends Plus.

(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)

Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.

5. I am interesting in video games.

(Tôi thích video games.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.

6. I  am from Da Nang.

(Tôi đến từ Đà Nẵng.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”. 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

18 tháng 2 2023

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Complete the sentences with the correct present simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. 1 I like football but I _______________ (like) basketball. 2 On Saturdays I ____________ (get up) early. I stay in bed! 3 I don’t go to school by bus. I _____________ (walk). 4 My brother _______________ (listen) to rock music. He hates it. 5 My sister ________________ (like) sport. She thinks it’s boring. 6 My classmates _____________________ (work) hard. The teacher is very...
Đọc tiếp
Complete the sentences with the correct present simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. 1 I like football but I _______________ (like) basketball. 2 On Saturdays I ____________ (get up) early. I stay in bed! 3 I don’t go to school by bus. I _____________ (walk). 4 My brother _______________ (listen) to rock music. He hates it. 5 My sister ________________ (like) sport. She thinks it’s boring. 6 My classmates _____________________ (work) hard. The teacher is very good. 7 My cousin lives in France and he _________________ (speak) French. Complete the sentences with the correct present continuous affirmative or negative of the verbs in brackets. Where are you, Phong? – I’m upstairs. I (do) ___________________ my homework. Shh! They (study) _______________________ in the library. Now we (have) ____________________ an English lesson with Mrs. Nga. He isn’t in his bedroom. He (play) _________________ in the garden. We can’t go out now. It (rain) _______________. Give correct forms or tense of the verb. I (go) _____________ at 5 o’clock every day. Our team (play) _______________ football on Sunday mornings. Listen! (they / sing) _______________ in the classroom? (Van / walk) _______________ to school with you? My new school (have)__________________ a larger playground. Both Lan and Nhan (wear) ____________ uniform every day. (you / be) _______________ ready? At the moment Lan (walk) ________________ to class with her friends

Giup minh nha

3
10 tháng 1 2018

nhìn đây cho dễ

Complete the sentences with the correct present simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. 1 I like football but I _______________ (like) basketball. 2 On Saturdays I ____________ (get up) early. I stay in bed! 3 I don’t go to school by bus. I _____________ (walk). 4 My brother _______________ (listen) to rock music. He hates it. 5 My sister ________________ (like) sport. She thinks it’s boring. 6 My classmates _____________________ (work) hard. The teacher is very good. 7 My cousin lives in France and he _________________ (speak) French. Complete the sentences with the correct present continuous affirmative or negative of the verbs in brackets. Where are you, Phong? – I’m upstairs. I (do) ___________________ my homework. Shh! They (study) _______________________ in the library. Now we (have) ____________________ an English lesson with Mrs. Nga. He isn’t in his bedroom. He (play) _________________ in the garden. We can’t go out now. It (rain) _______________. Give correct forms or tense of the verb. I (go) _____________ at 5 o’clock every day. Our team (play) _______________ football on Sunday mornings. Listen! (they / sing) _______________ in the classroom? (Van / walk) _______________ to school with you? My new school (have)__________________ a larger playground. Both Lan and Nhan (wear) ____________ uniform every day. (you / be) _______________ ready? At the moment Lan (walk) ________________ to class with her friends
10 tháng 1 2018

1. don't like

2. got up

3. walk to school

4. listens

5. likes

6. work

7. speaks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. There weren't any rich footballers.

(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)

2. There were many chariot races.

(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. There was a country calles Persia.

(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)

4. There wasn't a sport called skateboarding.

(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)

5. There weren't any messengers.

(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)

6. There weren't any iPads.

(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)