K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

VOCABULARY Daily routines(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)Exercise 8. Complete the sentences with the words.(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch1. I………… up at 6.15 every morning.2. I. …………breakfast at 7.00.3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.4. My sister and I.…………. to school by...
Đọc tiếp

VOCABULARY Daily routines

(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)

Exercise 8. Complete the sentences with the words.

(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)

brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch

1. I………… up at 6.15 every morning.

2. I. …………breakfast at 7.00.

3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.

4. My sister and I.…………. to school by bus.

5. After school I..…………with my friends - we sometimes talk for hours!

6. I always.....…………. my parents with the housework.

7. In my bedroom, I...…………at my desk with all my school books.

8. Before bed, I usually..…………on the sofa and I sometimes.…………TV.

I can talk about my daily routines.

(Tôi có thể nói về các hoạt động hàng ngày.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. I get up at 6.15 every morning.

(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi buổi sáng.)

2. I have breakfast at 7.00.

(Tôi ăn sáng lúc 7.00.)

3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face.

(Sau khi ăn sáng, tôi luôn đánh răng và rửa mặt.)

4. My sister and I go to school by bus.

(Tôi và chị gái đi học bằng xe buýt.)

5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours!

(Sau giờ học, tôi trò chuyện với bạn bè - đôi khi chúng tôi nói chuyện hàng giờ!)

6. I always help my parents with the housework.

(Tôi luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)

7. In my bedroom, I study at my desk with all my school books.

(Trong phòng ngủ của mình, tôi học ở bàn học với tất cả các sách vở.)

8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV.

(Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sô-pha và đôi khi tôi xem TV.)

1: science

2: notebook

3: geography

4: maths

5: History

6: ICT

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I like science.

(Tôi thích môn Khoa học.)

2. This is my school notebook.

(Đây là vở ghi chép của tôi ở trường.)

3. We love geography.

(Chúng tôi thích địa lý.)

4. She's good at maths.

(Cô ấy giỏi Toán.)

5. History is my favourite subject.

(Lịch sử là môn học yêu thích của tôi.)

6. ICT is interesting.

(Công nghệ thông tin và truyền thông rất thú vị.)

1:rabbit

2: frog

3: octopus

4: camel

5:  butterfly

6: fish

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit.

(Bạn nghĩ con vật này là gì? Nó có một đôi tai dài và một cái đuôi màu trắng. - Đó là con thỏ.)

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

(Sinh vật nhỏ này sống trong và ngoài nước. Nó có thể nhảy. - Đó là con ếch!)

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus?

(Con vật có tám cái tay và nó sống ở dưới nước. - Nó là bạch tuộc à?)

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. – It's a camel.

(Đây là con vật gì? Nó sống ở nơi nóng và nó có thể đi xa mà không cần nước. - Đó là con lạc đà.)

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

(Chúng ta nghĩ rằng sinh vật này thật đẹp. Nó có thể bay. - Có phải là con bướm không?)

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

(Những sinh vật này chỉ sống dưới nước. Chúng có thể bơi nhanh. - Chúng là cá.) 

5 tháng 2 2023

2 - will drive

3 - won’t have

4 - will - get

5 -  won’t become

5 tháng 2 2023

will drive

won't have

Will I get

won't become

Exercise 1. Complete the questionnaire with the words in the box.(Hoàn thành bảng câu hỏi với các từ trong khung.)sing            dance            play             celebrate             wear            havegive             visit            go out             invite               make HAPPY DAYS!When it's a special day and you want to celebrate, what do you do?Do you ever...?1. …………. songs ………….music or ………….2. …………. or …………. crazy clothes or costumes3. ………….presents to people4....
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the questionnaire with the words in the box.

(Hoàn thành bảng câu hỏi với các từ trong khung.)

sing            dance            play             celebrate             wear            have

give             visit            go out             invite               make

 

HAPPY DAYS!

When it's a special day and you want to celebrate, what do you do?

Do you ever...?

1. …………. songs ………….music or ………….

2. …………. or …………. crazy clothes or costumes

3. ………….presents to people

4. ………….with your family or friends

5. …………. people or ………….people to your house

6. ………….a special family meal


 

2
17 tháng 2 2023

1 - sing .. play ...dance

2-wear ...make

3-give

4-go out 

5-visit-invite

6-have

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- sing (v): hát

- dance (v): nhảy múa/ khiêu vũ

- play (v): chơi

- celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm

- wear (v): mặc

- have (v): có

- give (v): đưa/ tặng

- visit (v) ghé thăm/ tham quan

- go out (v): đi chơi

- invite (v): mời

- make (v): làm nên/ tạo ra

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

18 tháng 2 2023

1.How fast
2.How many
3.How tall
4.How long
5.How far

18 tháng 2 2023

How fast

How many

How tall

How long

How far

WRITING A special day(VIẾT: Một ngày đặc biệt)Exercise 14. Complete the text with the words. There are five extra words.(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)also             breakfast             but             chat             day             expensive             housework              like              play              streetsEvery November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1)……........ American people give...
Đọc tiếp

WRITING A special day

(VIẾT: Một ngày đặc biệt)

Exercise 14. Complete the text with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)

also             breakfast             but             chat             day             expensive             housework              like              play              streets

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1)……........ American people give thanks for what they have.

In many cities, there are big parades in the (2)……........ and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3)……........ music. It's noisy but it's (4)……........ very exciting.

We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5)……........ the music and the songs.

Lời giải chi tiết:

1. day

(ngày)

2. streets

(những con đường)

3. play

(chơi)

4. also

(cũng)

5. like

(thích)

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1) day American people give thanks for what they have.

In many cities, there are big parades in the (2) streets and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3) play music. It's noisy but it's (4) also very exciting.

We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5) like the music and the songs.

 

2
18 tháng 2 2023

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1) day American people give thanks for what they have. In many cities, there are big parades in the (2) streets and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3) play music. It's noisy but it's (4) also very exciting. We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5) like the music and the songs.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

Vào tháng 11 hàng năm ở Hoa Kỳ, có một lễ kỷ niệm lớn được gọi là Ngày Lễ Tạ ơn. Vào ngày đặc biệt này, người dân Mỹ cảm ơn những gì họ có.

Ở nhiều thành phố, có những cuộc diễu hành lớn trên đường phố và có cả những món ăn ngon. Mọi người may trang phục đẹp cho các cuộc diễu hành. Họ cũng ca hát, nhảy múa và chơi nhạc. Nó ồn ào nhưng cũng rất thú vị.

Chúng tôi không thường tham gia vào cuộc diễu hành, nhưng chúng tôi luôn theo dõi nó. Chúng tôi cũng nhảy múa vì chúng tôi thích âm nhạc và các bài hát.

3 tháng 8 2021

natural

islands

scenery

amazing 

wonders

3 tháng 8 2021

1 natural

2 islands

3 scenery

4 amazing 

5 wonders

4 tháng 8 2021

natural

islands

scenery

amazing 

wonders