Câu 1: viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ saua,HCl→Cl2→FeCl3→NaCl→HCl→CuCl2→AgClb,KMnO4→Cl2→HCl→FeCl3→AgCl→Cl2→Br2→I2→ZnI2→Zn(OH)2c,MnO2→Cl2→KClO3→KCl→HCl→Cl2→Clorua vôiCâu 2: Nhận biết các dạng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học :NaCl,NaBr,NaI,HCl,H2SO4,NaOH.Câu 3: Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2(ở đktc) nếu H của phản ứng là 75 %Câu 4: Cho 8,3 gam hỗn hợp...
Đọc tiếp
Câu 1: viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau
a,HCl→Cl2→FeCl3→NaCl→HCl→CuCl2→AgCl
b,KMnO4→Cl2→HCl→FeCl3→AgCl→Cl2→Br2→I2→ZnI2→Zn(OH)2
c,MnO2→Cl2→KClO3→KCl→HCl→Cl2→Clorua vôi
Câu 2: Nhận biết các dạng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học :NaCl,NaBr,NaI,HCl,H2SO4,NaOH.
Câu 3: Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2(ở đktc) nếu H của phản ứng là 75 %
Câu 4: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al,Fe,Mg tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ .Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7,8 gam . Tính khối lượng muối thu được.
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm o6zon và oxi có tỉ khối đối với hidro bằng 17,2. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
Câu 6:Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl nồng độ 20% . Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (ở đktc).
a, Tính % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b,Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng . Biết rằng lượng dung dịch HCl đã dùng được lấy dư 10% so với lượng cần thiết cho phản ứng.
1. \(Cl_2+H_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)
\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}+3NaCl\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{ddpddd\:}2NaOH+Cl_2+H_2\)
2. Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
→ Vị trí: - Ô 16 do số hiệu nguyên tử là 16.
- Chu kì 3 do có 3 lớp e.
- Nhóm VIA do thuộc nguyên tố nhóm p, có 6 e hóa trị.
→ Nguyên tố đó là phi kim do có 6 e hóa trị.
1. 3 PT đầu giống phần 1 ở trên bạn nhé.
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}+3KCl\)
\(2KCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{ddpddd\:}2KOH+Cl_2+H_2\)
2. - Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1
→ Vị trí: - Ô 13 do số hiệu nguyên tử là 13.
- Chu kì 3 do có 3 lớp e.
- Nhóm IIIA do thuộc nguyên tố nhóm p, có 3 e hóa trị
→ Nguyên tố đó là kim loại do có 3 e hóa trị.