K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?

(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)

Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.

(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào về bản thân.)

Man: How long were you working on your project?

(Bạn đã làm việc trong bao lâu cho dự án của mình?)

Woman: I started three years ago. I worked every day, even weekends.

(Tôi bắt đầu từ ba năm trước. Tôi đã làm việc hàng ngày, thậm chí cả cuối tuần.)

Man: What do your parents think?

(Cha mẹ bạn nghĩ gì?)

Woman: They are delighted for me. They helped me a lot.

(Họ rất vui mừng cho tôi. Họ đã giúp tôi rất nhiều.)

Man: And what are your plans?

(Và kế hoạch của bạn là gì?)

Woman: I'm going to go on vacation. A long one.

(Tôi sẽ đi nghỉ. Một kỳ nghỉ dài.)

 

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Ann: When was Love Earth set up?(Love Earth được thành lập khi nào?)Ben: It was set up in 1969.(Nó được thành lập vào năm 1969.)Ann: What is its aim?(Mục đích của nó là gì?)Ben: Its aim is wildlife conservation.(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)Ann: What work has it done?(Nó đã làm được những công việc...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Ann: When was Love Earth set up?

(Love Earth được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1969.

(Nó được thành lập vào năm 1969.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is wildlife conservation.

(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's helped stop whale hunting for over 50 years.

(Nó đã giúp ngăn chặn nạn săn bắt cá voi trong hơn 50 năm.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's organized events to raise awareness about environmental problems.

(Nó được tổ chức các sự kiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

- Help!/ Job Search

- 1951/ 1902

- helping poor people/ helping people find jobs

(giúp người nghèo/ giúp người cần tìm việc làm)

- provided support since 1954/ supported disabled people for over seventy years

(cung cấp sự hỗ trợ từ năm 1954/ hỗ trợ những người khuyết tật hơn 70 năm)

- raised money to help people after natural disasters/ helped women veterans since 2013

(gây quỹ để giúp đỡ những người sau thiên tai/ giúp đỡ nữ cựu chiến binh từ năm 2013)

 

0
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.

Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?

Khách hàng: Nó ở đây.

Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?

Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.

Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

a. In three, practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Sarah: Let's go to Đà Nẵng.(Chúng mình đi Đà Nẵng nhé.)Jane: No, let's go to London.(Không, chúng ta hãy đến London.)Tom: I like hot weather. Which city is hotter?(Tôi thích thời tiết nóng. Thành phố nào nóng hơn?)Sarah: Đà Nẵng's hotter than London.(Đà Nẵng nóng hơn London.)Tom: OK, which city is more interesting?(Được thôi, thành phố nào...
Đọc tiếp

a. In three, practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Sarah: Let's go to Đà Nẵng.

(Chúng mình đi Đà Nẵng nhé.)

Jane: No, let's go to London.

(Không, chúng ta hãy đến London.)

Tom: I like hot weather. Which city is hotter?

(Tôi thích thời tiết nóng. Thành phố nào nóng hơn?)

Sarah: Đà Nẵng's hotter than London.

(Đà Nẵng nóng hơn London.)

Tom: OK, which city is more interesting?

(Được thôi, thành phố nào thú vị hơn?)

Jane: I think London is more interesting than Đà Nẵng.

(Tôi nghĩ London thú vị hơn Đà Nẵng.)

Tom: Why? (Tại sao?)

Jane: London has more museums than Đà Nẵng.

(London có nhiều bảo tàng hơn Đà Nẵng.)

Tom: What about food?

(Còn đồ ăn thì sao?)

Sarah: I think food is cheaper in Đà Nẵng than in London.

(Tôi nghĩ đồ ăn ở Đà Nẵng rẻ hơn ở London.)

Tom: Đà Nẵng sounds great!

(Đà Nẵng nghe có vẻ tuyệt vời đó!)

Cairo

Tokyo

cold – cooler 

(lạnh - mát mẻ hơn)

Tokyo – cooler – Cairo

exciting (thú vị)

Tokyo – exciting – Cairo

 

Tokyo – amusement parks – Cairo

(Tokyo - công viên giải trí - Cairo)

hotels (khách sạn)

hotels are more expensive – Tokyo – Cairo

(khách sạn đắt tiền hơn)

Cairo


 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Jim: Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có một buổi biểu diễn thời trang. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.

Jim: Mấy giờ thì kết thúc?

Amy: Nó kết thúc lúc 3:30 chiều

Jim: Chúng ta có thể làm gì khác nữa?

Amy: Các nhà hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.

Jim: Mấy giờ họ đóng cửa?

Amy: Họ đóng cửa lúc 9 giờ tối.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch hội thoại:

Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.

Ted: Kịch gì vậy?

Rosie: Đó là Remember You.

Ted: Nó có hay không?

Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.

Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?

Rosie: Lúc 7:30 tối.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?

Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.

Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.

Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...

(Một lát sau...)

Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?

Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: 20 đô la.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Jack: Xin lỗi, có nhà ga tàu hỏa nào gần đây không?

Sally: Có, ga tàu hỏa nằm trên đường King's. Nó đối diện trường học.

Jack: Cảm ơn. Ồ, và có thư viện nào gần đây không?

Sally: Có, thư viện ở đường Queen. Nó bên cạnh công viên.

Jack: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.

11 tháng 9 2023

Học sinh tự thực hiện theo cặp.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?

Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?

Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.

Lisa: Còn thứ Ba thì sao?

Matt: Mình rảnh. Sao thế?

Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?

Matt: Nhất trí!

Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.

- making a cake: làm bánh

- going shopping: đi mua sắm

- playing badminton: chơi cầu lông

- watching a movie: xem phim

-  playing in the park: chơi trong công viên

- having a picnic: tổ chức dã ngoại