K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. In any job, it's important to be enthusiastic, honest and hard-working.

(Trong mỗi công việc, quan trọng chúng ta phải nhiệt tình và chăm chỉ.)

2. 

- Fruit-pickers work long hours outdoors, so they really need to be physically fit.

(Những người hái quả phải làm việc nhiều giờ ngoài trời, nên họ cần phải có sức khỏe tốt.)

- Sales assistants work with customers everyday so they need to be good at communicating and patient.

(Nhân viên bán hàng phải làm việc với khách hàng hằng ngày nên họ cần phải giỏi giao tiếp và kiên nhẫn.)

- Dish-washers need to be hard-working because they have a lot of dishes need to be clean.

(Người rửa chén cần phải chăm chỉ vì họ có rất nhiều chén đĩa cần rửa.)

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)1. Can you name an American basketball player?(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)2. Which country are these hockey fans from?(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)3. What is the...
Đọc tiếp

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.

(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)

1. Can you name an American basketball player?

(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)

2. Which country are these hockey fans from?

(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)

3. What is the longest event in atheletics competition?

(Sự kiện dài nhất trong cuộc cạnh tranh của người vô thần là gì?)

4. What is the most famous cycling race in the world?

(Cuộc đua xe đạp nổi tiếng nhất trên thế giới là gì?)

5. In which city is the biggest football stadium in Europe?

(Sân vận động bóng đá lớn nhất châu Âu nằm ở thành phố nào?)

6. Here’s a judo champion. Which country is this sport from?

(Đây là một nhà vô địch judo. Môn thể thao này đến từ nước nào?)

7. Which of these is the correct size for a golf ball? a, b, or c?

(Kích thước nào trong số này là đúng cho một quả bóng chơi gôn? a, b, hoặc c?)

a. 19mm         b. 41,1 mm         c.57,5 mm

8. How many players are there in a doubles tennis match?

(Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu quần vợt đôi?)

9. How long is an Olympic swimming pool?

(Một bể bơi Olympic dài bao nhiêu?)

10. How many players are there in a beach volleyball team?

(Có bao nhiêu cầu thủ trong một đội bóng chuyền bãi biển?)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. American basketball player: Kobe Bryant

(Cầu thủ bóng rổ người Mỹ: Kobe Bryant)

2. Canada

3. The longest running race on the Olympic programme, the marathon covers 26 miles 385 yards (42.195km).

(Cuộc đua chạy dài nhất trong chương trình Olympic, cuộc chạy marathon dài 26 dặm 385 thước Anh (42,195km).)

4. Tour de France

5. Stadium name: Camp Nou, City: Barcelona, Country : Spain, Capacity (sức chứa): 99,354

(Tên sân vận động: Camp Nou, Thành phố: Barcelona, Quốc gia: Tây Ban Nha, Sức chứa (sức chứa): 99.354)

6. Japan (Nhật Bản)     

7. b. 41,1mm

8. two players (hai người chơi)      

9. 50 metres  (50 mét)  

10. 4 players (bốn người chơi)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Do you ever listen to English when you're out of school?

B: Yes, I do. I always learn English wherever and whenever I have time.

A: Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

B: Yes, I do. I know the alphabet very well and I can definitely spell my name M-A-I.

A: Do you check words in a dictionary or a wordlist?

B: Yes, I do. But before I check the words I try to guess its meaning first.

A: Do you repeat a new word if you want to learn it?

B: Yes, I do. I usually repeat it many times.

A: Do you ever practise your pronunciation?

B: Yes, I do.

A: Do you revise before an exam?

B: Yes, of course. I’m really good at English.

A: Do you ask questions when you don't understand?

B: Yes, I do.

A: Do you usually concentrate when you do your homework?

B: Yes, I always concentrate when I do my homework.

A: Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

B: Yes, I do. I always bring my English notebook with me to do that.

A: Do you ever read books, articles or comics in English?

B: Yes, I read English books before bedtime everyday.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

B: Tôi có. Tôi luôn học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi khi có thời gian.

A: Bạn có biết bảng chữ cái không? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

B: Tôi có. Tôi biết rất rõ bảng chữ cái và tôi chắc chắn có thể đánh vần tên của mình là M-A-I.

A: Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

B: Tôi có. Nhưng trước khi kiểm tra các từ, tôi cố gắng đoán nghĩa của nó trước.

A: Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

B: Tôi có. Tôi thường lặp lại nó nhiều lần.

A: Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

B: Tôi có.

A: Bạn có ôn tập trước khi thi không?

B: Có chứ. Tôi thực sự giỏi tiếng Anh mà.

A: Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

B: Có, tôi luôn tập trung khi làm bài.

A: Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình không?

B: Tôi có. Tôi luôn mang theo sổ tay tiếng Anh của mình để làm điều đó.

A: Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

B: Có, tôi đọc sách tiếng Anh trước khi đi ngủ hàng ngày.

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I think being a pilot is the best job. How about you?

B: I don’t think so. For me, being a chef is the best. It is an easy job with a high salary.

A: Oh, I dislike cooking. It is boring when you have to cook in the kitchen every day. The job is interesting with a high salary. It is also difficult and stressful, but you have a chance to travel around the world.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

borrow - lend; save up - waste; get a refund - pay for; buy - sell 

1: Brazil

2: Taco is a type of Mexican food consisting of a fried pancake that is folded over and filled with meat, beans, etc.

3: Usain Bolt is a Jamaican retired sprinter, widely considered to be the greatest sprinter of all time.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

The photo is about a special celebration. There are noisy parade with a lot of people in colorful costumes.

(Bức ảnh nói về một dịp tổ chức đặc biệt. Có những cuộc diễu hành vui nhộn với nhiều người trong trang phục sặc sỡ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- celebration (n): sự tổ chức, lễ kỷ niệm

- parade (n): cuộc diễu hành

- costume (n): trang phục

17 tháng 2 2023

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)(Jobs (1)(Công việc 1)architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm...
Đọc tiếp

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.

(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)

(Jobs (1)(Công việc 1)

architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm worker (công nhân nông trường); hairdresser (thợ làm tóc); paramedic (nhân viên y tế); pilot (phi công); programmer (lập trình viên); receptionist (lễ tân); sales assistant (nhân viên bán hàng); solicitor (luật sư); sports coach (huấn luyện viên thể thao); travel agent (người làm đại lí du lịch); waiter (bồi bàn)

A. _____B. _____C. _____D. _____

 

2

A: engineer

B: hairdresser

C: paramedic

D: architect

11 tháng 9 2023

A.engineer

B. hairdresser

C. paramedic

D. architect