K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)1. Can you name an American basketball player?(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)2. Which country are these hockey fans from?(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)3. What is the...
Đọc tiếp

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.

(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)

1. Can you name an American basketball player?

(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)

2. Which country are these hockey fans from?

(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)

3. What is the longest event in atheletics competition?

(Sự kiện dài nhất trong cuộc cạnh tranh của người vô thần là gì?)

4. What is the most famous cycling race in the world?

(Cuộc đua xe đạp nổi tiếng nhất trên thế giới là gì?)

5. In which city is the biggest football stadium in Europe?

(Sân vận động bóng đá lớn nhất châu Âu nằm ở thành phố nào?)

6. Here’s a judo champion. Which country is this sport from?

(Đây là một nhà vô địch judo. Môn thể thao này đến từ nước nào?)

7. Which of these is the correct size for a golf ball? a, b, or c?

(Kích thước nào trong số này là đúng cho một quả bóng chơi gôn? a, b, hoặc c?)

a. 19mm         b. 41,1 mm         c.57,5 mm

8. How many players are there in a doubles tennis match?

(Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu quần vợt đôi?)

9. How long is an Olympic swimming pool?

(Một bể bơi Olympic dài bao nhiêu?)

10. How many players are there in a beach volleyball team?

(Có bao nhiêu cầu thủ trong một đội bóng chuyền bãi biển?)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. American basketball player: Kobe Bryant

(Cầu thủ bóng rổ người Mỹ: Kobe Bryant)

2. Canada

3. The longest running race on the Olympic programme, the marathon covers 26 miles 385 yards (42.195km).

(Cuộc đua chạy dài nhất trong chương trình Olympic, cuộc chạy marathon dài 26 dặm 385 thước Anh (42,195km).)

4. Tour de France

5. Stadium name: Camp Nou, City: Barcelona, Country : Spain, Capacity (sức chứa): 99,354

(Tên sân vận động: Camp Nou, Thành phố: Barcelona, Quốc gia: Tây Ban Nha, Sức chứa (sức chứa): 99.354)

6. Japan (Nhật Bản)     

7. b. 41,1mm

8. two players (hai người chơi)      

9. 50 metres  (50 mét)  

10. 4 players (bốn người chơi)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)Are you a SUPER language student?Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.1. Do you ever listen to English when you're out of school?2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?3. Do...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.

(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Are you a SUPER language student?

Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.

1. Do you ever listen to English when you're out of school?

2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

3. Do you check words in a dictionary or a wordlist?

4. Do you repeat a new word if you want to learn it?

5. Do you ever practise your pronunciation?

6. Do you revise before an exam?

7. Do you ask questions when you don't understand?

8. Do you usually concentrate when you do your homework?

9. Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

10. Do you ever read books, articles or comics in English?

 

2

1e

2h

3d

4c

6i

7j

8b

9f

5a

10g

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?

Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.

1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?

7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?

8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?

10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

17 tháng 2 2023

before

before

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng

Exercise 1. Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3. Then read the text. Which sentences does the writer agree with?(Kiểm tra nghĩa của những từ màu xanh trong câu 1-3. Sau đó đọc văn bản. Tác giả đồng tình với câu nào?)1. It's important to protect all animals because they are all interesting.2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones.3. A lot of species become extinct every year. Animals in danger need our help.BLOBFISH we love...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3. Then read the text. Which sentences does the writer agree with?

(Kiểm tra nghĩa của những từ màu xanh trong câu 1-3. Sau đó đọc văn bản. Tác giả đồng tình với câu nào?)

1. It's important to protect all animals because they are all interesting.

2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones.

3. A lot of species become extinct every year. Animals in danger need our help.

BLOBFISH we love you!

The blobfish isn't the most beautiful or common fish on the planet. It has a dull colour and you don't usually see it because it lives 1,000 metres under the seas near Australia.

But now through magazines and the internet, the blobfish is famous because people say that it's the ugliest animal in the world.

Every year, thousands of species of animals become extinct. We often see information about the biggest, the most interesting, the most beautiful and the most colourful, such as whales, butterflies or pandas. The weirdest or ugliest animals also need our help.

Are they really ugly? No, they're interesting and rare. The best idea is to protect all animals.


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- protect (v): bảo vệ

- species (n): loài

- become extinct: trở nên tuyệt chủng/ bị tuyệt chủng

- danger (n): sự nguy hiểm

- help (n): sự giúp đỡ

The writer agrees with the sentences 1 and 3.

(Tá giả đồng tình với câu 1 và 3.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

BLOBFISH chúng tôi yêu bạn!

Cá blobfish không phải là loài cá đẹp nhất hoặc phổ biến nhất trên hành tinh. Nó có màu sắc xỉn và bạn thường không nhìn thấy vì nó sống sâu 1.000 mét dưới vùng biển gần nước Úc.

Nhưng bây giờ thông qua các tạp chí và Internet, cá blobfish nổi tiếng vì mọi người cho rằng nó là loài động vật xấu xí nhất trên thế giới.

Mỗi năm, hàng nghìn loài động vật bị tuyệt chủng. Chúng ta thường thấy thông tin về những con lớn nhất, thú vị nhất, đẹp nhất và nhiều màu sắc nhất, chẳng hạn như cá voi, bướm hoặc gấu trúc. Những con vật kỳ lạ nhất hoặc xấu xí nhất cũng cần sự giúp đỡ của chúng ta.

Chúng có thực sự xấu xí? Không, chúng thú vị và quý hiếm. Ý tưởng tốt nhất là bảo vệ tất cả các loài động vật.

17 tháng 2 2023

No, she isn’t

Her interests are music, sport and cooking

The words in the email have got capital letters: Boston, USA, Boston Celtics, English, Spanish

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng

1. Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sally's blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc nhật ký của Sally. Cô ấy đã có món gì để  khai vị? Món yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)GLOSSARYtuna   red pepper       olives      ingredients        chop         starter              main course             dessert SALLY’S EASY MENU BLOGHi. Here’s...
Đọc tiếp

1. Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sally's blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc nhật ký của Sally. Cô ấy đã có món gì để  khai vị? Món yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)

GLOSSARY

tuna   red pepper       olives      ingredients        chop         starter              main course             dessert

 

SALLY’S EASY MENU BLOG

Hi. Here’s my menu for today.

First, I eat some nuts.

Next, I’ve got these fun egg salads for the starter.

Then, the main course is mini pizzas with tuna, red pepper and olives. Simple ingredients but great.

Finally, my favourite: dessert.It’s hot fruit with ice cream. Chop fruit cook it with sugar and serve with ice cream. So yummy.

Enjoy your meal! Join me tomorrow for another menu.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- tuna (n): cá ngừ 

- red pepper (n): ớt đỏ

- olives (n): quả ô liu

- ingredients (n): thành phần

- chop (n): chặt

- starter (n): món khai vị

- main course (n): món chính

- dessert (n): món tráng miệng

- She has some nuts for the starter.

(Cô ấy có một số loại hạt để làm món khai vị)

- Her favorite part is dessert.

(Món yêu thích của cô ấy là món tráng miệng).