K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2023

b

Các V còn lại là V bất quy tắc Vb có quy tắc

7 tháng 2 2023

Chọn B. Vì các từ "met", "grew", "found" đều là các động từ bất quy tắc.

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II Câu 1: Châu Mĩ tiếp giáp với các đại dương nào? Câu 2: Quan sát H 35.2 / 111 cho thành phần nhập cư đến châu Mĩ gồm những người nào? Kể theo thứ tự trước – sau Câu 3: Nêu đặc điểm địa hình Bắc Mĩ? Câu 4: Giải thích vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam? Câu 5: Trình bày Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mĩ? Câu 6: Địa hình Bắc Mĩ và địa hình Nam Mĩ giống và khác nhau...
Đọc tiếp

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II Câu 1: Châu Mĩ tiếp giáp với các đại dương nào? Câu 2: Quan sát H 35.2 / 111 cho thành phần nhập cư đến châu Mĩ gồm những người nào? Kể theo thứ tự trước – sau Câu 3: Nêu đặc điểm địa hình Bắc Mĩ? Câu 4: Giải thích vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam? Câu 5: Trình bày Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mĩ? Câu 6: Địa hình Bắc Mĩ và địa hình Nam Mĩ giống và khác nhau như thế nào? Câu 7: Trình bày đặc điểm tự nhiên của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti. Câu 8: Nêu đặc điểm dân cư ở Trung và Nam Mĩ ? Câu 9: Trung và Nam Mĩ có những hình thức sở hữu nông nghiệp nào? Câu 10: Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ? Câu 10: Khối thị trường chung Mec – co – xua bao gồm những quốc gia nào tham gia?

0
11 tháng 4 2016

1. Ôn đới hải dương: 
- mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm mưa quanh năm => ấm áp 
- sông ngòi nhiều nước quanh năm, ko bị đóng băng 
* do có dòng biển nóng chạy sát bờ biển đem theo hơi ẩm và không khí ấm áp vào đất liền 
2. Ôn đới lục địa: 
- mùa hè nóng có mưa, mùa đông lạnh khô có tuyết 
- sông ngòi nhiều nước vào mùa hạ, đóng băng vào mùa đông 

THẤY HAY THÌ TICK 1 CÁI NHA

29 tháng 4 2021

Câu 1:

- Môi trường ôn đới hải dương:
+ Đặc điểm:Hè mát, đông không lạnh lắm, nhiệt đọ thường trên 0 độ C, mưa quanh năm trung bình từ 800-1000mm 

+ Sông ngòi:Nhiều nước quanh năm, không đóng băng

+ Thực vật:Rừng lá rộng

- Ôn đới lục địa:Mùa đông lạnh, khô, mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè. Càng vào sâu trong lục địa, tính chất lục địa càng tăng: Mùa hè nóng hơn, mùa đông lạnh hơn, từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ thấp dưới 0 độ C, ... Nhiệt độ thường trên 0 độ C, mưa quanh năm (khoảng 800-1000 mm/năm)

Câu 2: Hoang mạc A-ta-ca-ma hình thành ven biển, do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru. Đây là một dòng biển rất mạnh, chảy sát bờ biển, làm cho hơi nước từ biển vào đi qua dòng biển này gặp lạnh ngưng đọng thành sương mù. Khi không khí vào đến đất liền đã mất hơi nước, trở nên khô; mưa rất hiếm, tạo điều kiện để hoang mạc phát triển

Câu 3: 

1. Các kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mĩ là:

- Khí hậu xích đạo

- Khí hậu cận xích đạo

- Khí hậu nhiệt đới

- Khí hậu cận nhiệt đới

- Khí hậu ôn đới

2. Mối quan hệ giữa sự phân bố kiểu khí hậu này với dự phân bố địa hình:

- Nếu chỉ tính theo chiều vĩ độ thì khu vực Trung và Nam Mĩ chỉ có các kiểu khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới và khí hậu ôn đới

- Do ảnh hưởng của dãy An-đét đã làm cho khí hậu phía tây An-đét khác biệt với khí hậu phía đông An-đét (đồng bằng trung tâm và cao nguyên phía đông)

+ Phía tây của An-đét có khí hậu núi cao, khí hậu nhiệt đới khô và cận nhiêt đới địa trung hải, ôn đới hải dương

+ Phía đông của An-đét có khí hậu cận xích đạo, khí hậu nhiệt đới ẩm, cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa

22 tháng 3 2021

.-. Hành vi của Nam là sai bởi vì những việc làm đó của Nam sẽ ảnh hưởng đến việc học tập. Em sẽ khuyên nhủ Nam là: cậu phải cố gắng học tập, làm bài đầy đủ và hạn chế chơi vì sẽ ảnh hưởng đến tương lai cậu sau này, hãy cố gắng học tốt và rèn luyện đạo đức để trở thành con ngoan trò giỏi!!!! 

KT tốt .-.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7I. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?A. Cơ thể có nhiều tua.B. Ruột dạng túi.C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?A. Vùng ôn đớiB. Vùng Bắc cựcC. Vùng Nam cựcD. Vùng nhiệt đới.Câu 3. Cấu tạo...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?

A. Cơ thể có nhiều tua.

B. Ruột dạng túi.

C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.

D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.

Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?

A. Vùng ôn đới

B. Vùng Bắc cực

C. Vùng Nam cực

D. Vùng nhiệt đới.

Câu 3. Cấu tạo cơ quan sinh dục giun đũa là?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Lưỡng tính hoặc phân tính

D. Không có cơ quan sinh dục.

Câu 4. động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:

A. Trùng roi

B. Trùng giày

C. Trùng biến hình

D. Trùng sốt rét.

Câu 5. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?

A.Trùng biến hình

B. Trùng sốt rét

C.Trùng giày

D. Trùng roi xanh.

Câu 6. Máu giun đất có màu như thế nào? Vì sao?

A. Không màu vì chưa có huyết sắc tố

B. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố

C. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2

D. Theo từng điều kiện sống.

Câu 7. Hãy lựa chọn môi trường sống và nơi kí sinh thích hợp của giun đốt: A. Đỉa sống ở nước lợ, ký sinh

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định

C. Rươi sống nước lợ, ký sinh

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.

Câu 8. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?

A. Sán lá gan

B. Sán lá máu

C. Sán bã trầu

D. Sán dây.

Câu 9. Bộ phận nào của giun đũa phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều?

A. Hầu

B. Cơ quan sinh dục

C. Miệng

D. Giác bám.

Câu 10. Hải quỳ miệng ở phía:

A. Dưới

B.Trên

C. Sau

D. Không có miệng.

Câu 11. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:

A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ

B. Không có sự thụ tinh

C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ

D. Thành hai cơ thể mới.

Câu 12. Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:

a. Có hệ thần kinh và giác quan

b. Có khả năng di chuyển

C. Dị dưỡng

D. Có hệ thần kinh và giác quan, cơ thể dị dưỡng và di chuyển.

Câu 13. Các đại diện của ngành giun đốt:

A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa

B. Giun đỏ, giun móc câu

C. Rươi, giun đỏ, giun đất

D. Giun móc câu, giun đỏ.

Câu 14. Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?

A. Giun kim

B. Giun móc câu

C. Giun rễ lúa

D. Giun đũa.

Câu 15. Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:

A. Roi

B. Chất diệp lục

C. Vi khuẩn

D. Chất hữu cơ.

Câu 16. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đũa?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính

D. Không có cơ quan sinh dục.

Câu 17. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. trùng roi xanh và trùng giày.

C. trùng giày và trùng kiết lị.

D. trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 18. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.

B. Muỗi.

C. Cá.

D. Ruồi, nhặng.

Câu 19. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A. Tự thụ tinh

B. Thụ tinh ngoài

C. Thụ tinh chéo

D. Thụ tinh ghép đôi.

Câu 20. Quá trình dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. tự dưỡng

B. dị dưỡng

C. kí sinh

D. cộng sinh.

Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng

B. Bên hông

C. Mặt lưng

D. Lưng bụng đều được

Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức

B. Sứa

C. San hô

D. Hải quỳ

Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:

A. di chuyển nhanh nhẹn

B. có miệng to và khoang ruột rộng

C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc

D. phát hiện ra mồi nhanh.

Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:

A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt

B. dù có khả năng co bóp

C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước

D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.

Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:

A. bộ xương ngoài

B. hấp thụ thức ăn

C. bài tiết sản phẩm

D. hô hấp, trao đổi chất.

Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:

A. lông bơi

B. vòng tơ

C. chun giãn cơ thể

D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét? A. Đau bụng.

B. Nhức đầu. C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.

Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh. D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.

Câu 31. Hải quỳ có lối sống? A. Cá thể.

B. Tập trung một số cá thể C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất. A. Giun đũa

B. Giun móc câu

C. Giun kim

D. Giun chỉ

Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa

B. Giun kim

C. Giun móc câu

D. Giun chỉ Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải: A. Không tưới rau bằng phân tươi

B. Tiêu diệt ruồi nhặng C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường D. Tất cả các đáp án trên. Câu 32. Nơi sống của giun đất: A. Sống ở khắp nơi

B. Sống ở tầng đất trên cùng C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp

D. Sống nơi đủ độ ẩm Câu 33. Giun đất có: A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực

B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực

D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì: A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành: A. Miệng, hầu, thực quản

B. Ruột, ruột tịt, hậu môn C. Diều, dạ dày

D. Tất cả các ý đều đúng Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng: A. Hệ thần kinh dạng lưới

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi

C. Hệ thần kinh dạng ống Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất. A. Đã phân tính có đực, có cái

B. Khi sinh sản cần có đực có cái C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo

D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở : A. Đốt thứ 13, 14, 15

B. Đốt thứ 14, 15, 16 C. Đốt thứ 15, 16, 17

D. Đốt thứ 16, 17, 18 Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định C. Rươi sống nước lợ tự do

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển. Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển

Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất

Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu

B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh

D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước

B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác

D. Ấu trùng bám trên tôm

Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:

A. lông bơi

B. vòng tơ

C. chun giãn cơ thể

D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?

A. Có cơ quan di chuyển

B. Có thần kinh và giác quan

C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào

D. Lớn lên và sinh sản.

Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. tự dưỡng

B. dị dưỡng

C. kí sinh

D. cộng sinh.

Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:

A. có chân giả

B. có roi

C. có lông bơi

D. có diệp lục.

Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:

A. cơ học

B. hóa học

C. ánh sáng

D. âm nhạc.

Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?

A. Đơn tính

B. Lưỡng tính

C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính

D. Không có cơ quan sinh dục.

Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?

A. Màng tế bào

B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh

C. Nhân

D. Tế bào chất.

7
18 tháng 11 2021

Nhiều quá bạn ơi

18 tháng 11 2021

tách ra đi lag mắt quá

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7I. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?A. Cơ thể có nhiều tua.B. Ruột dạng túi.C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?A. Vùng ôn đớiB. Vùng Bắc cựcC. Vùng Nam cựcD. Vùng nhiệt đới.Câu 3. Cấu tạo...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?

A. Cơ thể có nhiều tua.

B. Ruột dạng túi.

C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.

D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.

Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?

A. Vùng ôn đới

B. Vùng Bắc cực

C. Vùng Nam cực

D. Vùng nhiệt đới.

Câu 3. Cấu tạo cơ quan sinh dục giun đũa là?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Lưỡng tính hoặc phân tính

D. Không có cơ quan sinh dục.

Câu 4. động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:

A. Trùng roi

B. Trùng giày

C. Trùng biến hình

D. Trùng sốt rét.

Câu 5. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?

A.Trùng biến hình

B. Trùng sốt rét

C.Trùng giày

D. Trùng roi xanh.

Câu 6. Máu giun đất có màu như thế nào? Vì sao?

A. Không màu vì chưa có huyết sắc tố

B. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố

C. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2

D. Theo từng điều kiện sống.

Câu 7. Hãy lựa chọn môi trường sống và nơi kí sinh thích hợp của giun đốt: A. Đỉa sống ở nước lợ, ký sinh

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định

C. Rươi sống nước lợ, ký sinh

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.

Câu 8. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?

A. Sán lá gan

B. Sán lá máu

C. Sán bã trầu

D. Sán dây.

Câu 9. Bộ phận nào của giun đũa phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều?

A. Hầu

B. Cơ quan sinh dục

C. Miệng

D. Giác bám.

Câu 10. Hải quỳ miệng ở phía:

A. Dưới

B.Trên

C. Sau

D. Không có miệng.

Câu 11. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:

A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ

B. Không có sự thụ tinh

C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ

D. Thành hai cơ thể mới.

Câu 12. Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:

a. Có hệ thần kinh và giác quan

b. Có khả năng di chuyển

C. Dị dưỡng

D. Có hệ thần kinh và giác quan, cơ thể dị dưỡng và di chuyển.

Câu 13. Các đại diện của ngành giun đốt:

A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa

B. Giun đỏ, giun móc câu

C. Rươi, giun đỏ, giun đất

D. Giun móc câu, giun đỏ.

Câu 14. Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?

A. Giun kim

B. Giun móc câu

C. Giun rễ lúa

D. Giun đũa.

Câu 15. Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:

A. Roi

B. Chất diệp lục

C. Vi khuẩn

D. Chất hữu cơ.

Câu 16. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đũa?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính

D. Không có cơ quan sinh dục.

Câu 17. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. trùng roi xanh và trùng giày.

C. trùng giày và trùng kiết lị.

D. trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 18. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.

B. Muỗi.

C. Cá.

D. Ruồi, nhặng.

Câu 19. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A. Tự thụ tinh

B. Thụ tinh ngoài

C. Thụ tinh chéo

D. Thụ tinh ghép đôi.

Câu 20. Quá trình dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. tự dưỡng

B. dị dưỡng

C. kí sinh

D. cộng sinh.

 

9
18 tháng 11 2021

Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?

A. Cơ thể có nhiều tua.

B. Ruột dạng túi.

C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.

D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.

18 tháng 11 2021

Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?

A. Vùng ôn đới

B. Vùng Bắc cực

C. Vùng Nam cực

D. Vùng nhiệt đới.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ (VẬT LÝ 7) * Vì sao ta nhìn thấy một vật?     A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật.     B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.     C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.     D. Vì vật được chiếu sáng. * Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trời         B. Núi lửa đang cháy C. Bóng đèn đang sáng    ...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ (VẬT LÝ 7) * Vì sao ta nhìn thấy một vật?     A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật.     B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.     C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.     D. Vì vật được chiếu sáng. * Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trời         B. Núi lửa đang cháy C. Bóng đèn đang sáng          D. Mặt Trăng * Ta không nhìn thấy được một vật là vì:     A. Vật đó không tự phát ra ánh sáng     B. Vật đó có phát ra ánh sáng nhưng bị vật cản che khuất làm cho những ánh sáng từ vật đó không thể truyền đến mắt ta     C. Vì mắt ta không nhận được ánh sáng     D. Các câu trên đều đúng * Vật nào dưới đây là vật sáng ?     A. Ngọn nến đang cháy.     B. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.     C. Mảnh giấy đen đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.     D. Mặt Trời. * Trường hợp nào dưới đây ta không nhận biết được miếng bìa màu đen?     A. Dán miếng bìa đen lên một tờ giấy xanh rồi đặt dưới ánh đèn điện.     B. Dán miếng bìa đen lên một tờ giấy trắng rồi đặt trong phòng tối     C. Đặt miếng bìa đen trước một ngọn nến đang cháy     D. Đặt miếng bìa đen ngoài trời nắng * Ta nhìn thấy quyển sách màu đỏ vì     A. Bản thân quyển sách có màu đỏ     B. Quyển sách là một vật sáng     C. Quyển sách là một nguồn sáng     D. Có ánh sáng đỏ từ quyển sách truyền đến mắt ta * Ban ngày trời nắng dùng một gương phẳng hứng ánh sáng Mặt Trời, rồi xoay gương chiếu ánh nắng qua cửa sổ vào trong phòng, gương đó có phải là nguồn sáng không? Tại sao?     A. Là nguồn sáng vì có ánh sáng từ gương chiếu vào phòng     B. Là nguồn sáng vì gương hắt ánh sáng Mặt Trời chiếu vào phòng     C. Không phải là nguồn sáng vì gương chỉ chiếu ánh sáng theo một hướng     D. Không phải là nguồn sáng vì gương không tự phát ra ánh sáng * Chiếu một chùm ánh sáng hẹp vào mặt một tấm gỗ phẳng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm gỗ.     B. Ánh sáng đi vòng qua tấm gỗ theo đường cong.     C. Ánh sáng đi vòng qua tấm gỗ theo đường gấp khúc.     D. Ánh sáng không truyền qua được tấm gỗ. * Chùm sáng…………. gồm các tia sáng…….. trên đường truyền của chúng. Chọn các cụm từ cho sau đây, điền vào chỗ trống của câu trên theo thứ tự cho đầy đủ.     A. Phân kỳ; giao nhau         B. Hội tụ; loe rộng ra     C. Phân kỳ; loe rộng ra         D. Song song; giao nhau * Chọn một phát biểu không đúng về đường truyền của tia sáng:     A. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng không truyền theo đường thẳng.     B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.     C. Trong môi trường đồng tính nhưng không trong suốt, ánh sáng không truyền theo đường thẳng.     D. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng. * Chọn câu đúng trong các câu sau:     A. Ánh sáng truyền đi theo một đường thẳng.     B. Chùm sáng hội tụ là chùm trong đó các tia sáng xuất phát từ cùng một điểm.     C. Chùm sáng sau khi hội tụ sẽ trở thành chùm sáng phân kì.     D. Người ta quy ước biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một đường thẳng. * Đứng trên Trái Đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nguyệt thực?     A. Ban đêm, khi ta đứng không nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.     B. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.     C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.     D. Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng * Tại sao trong lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn lớn? Câu giải thích nào sau đây là đúng?     A. Để cho lớp học đẹp hơn.     B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.     C. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.     D. Để học sinh không bị chói mắt. * Yếu tố quyết định tạo bóng nửa tối là:  A. Ánh sáng không mạnh lắm          B. Nguồn sáng to C. Màn chắn ở xa nguồn          D. Màn chắn ở gần nguồn. * Chọn câu trả lời sai?     Địa phương X (một địa phương nào đó) có nhật thực toàn phần khi địa phương đó:     A. hoàn toàn không nhìn thấy Mặt Trời.     B. bị Mặt Trăng cản hoàn toàn ánh sáng từ Mặt Trời truyền tới.     C. nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng và ở đó hoàn toàn không nhìn thấy Mặt Trời     D. hoàn toàn không nhìn thấy Mặt Trăng. * Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng như thế nào (coi tâm của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng cùng nằm trên một đường thẳng). Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:     A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng         B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng     C. Trái Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời         D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời * Thế nào là bóng tối?     A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.     B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.     C. Là vùng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.     D. là vùng có lúc nhận, có lúc không nhận được ánh sáng truyền tới * Hiện tượng …… xảy ra vào ban đêm khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm trên cùng một đường thẳng và khi đó………nằm giữa hai thiên thể kia. Chọn các cụm từ cho sau đây, điền vào chỗ trống của câu trên theo thứ tự cho đầy đủ.     A. Nguyệt thực/ Mặt Trăng         B. Nguyệt thực/ Trái Đất     C. Nhật thực/ Mặt Trăng         D. Nhật thực/ Trái Đất * Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?     A. 900         B. 750         C. 600         D. 300 * Khi chiếu một tia sáng tới gương phẳng thì góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới có tính chất: A. bằng hai lần góc tới         B. bằng góc tới C. bằng nửa góc tới         D. Tất cả đều sai * Chọn câu đúng?     A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới.     B. Tia phản xạ, tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cùng nằm trong một mặt phẳng.     C. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cũng chứa tia phản xạ.     D. Cả A, B, C. * Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng? A. Màn hình tivi         B. Mặt hồ nước trong C. Mặt tờ giấy trắng         D. Miếng thủy tinh không tráng bạc nitrat * Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300. Góc phản xạ bằng:     A. 300         B. 450         C. 600         D. 150 * Chọn phát biểu đúng?     A. Ảnh của một vật qua gương phẳng luôn luôn nhỏ hơn vật.     B. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có thể lớn hơn vật tùy thuộc vào vị trí đặt vật trước gương.     C. Nếu đặt màn ở một vị trí thích hợp, vật ở trước gương, ta có thể hứng được ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.     D. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng luôn có kích thước bằng vật. * Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 1,5m. Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?     A. 3m         B. 3,2m         C. 1,5m         D. 1,6m * Khi nào ta có thể nhìn thấy ảnh S’ của một điểm sáng S đặt trước gương phẳng?     A. Khi ảnh S’ ở phía trước mắt ta.     B. Khi S’ là nguồn sáng     C. Khi giữa mắt và ảnh S’ không có vật chắn sáng.     D. Khi mắt nhận được tia phản xạ của các tia tới xuất phát từ điểm sáng S. * Vì sao ta đặt màn hứng ảnh tại vị trí ảnh ảo S’ của điểm sáng S do gương phẳng tạo ra mà không hứng được ảnh trên màn?     A. Vì ảnh ảo là nguồn sáng.     B. Vì chùm tia phản xạ là chùm phân kì không hội tụ trên màn.     C. Vì ảnh ảo là vật sáng.     D. Vì khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương. * Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 54cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng:     A. 54cm         B. 45cm         C. 27cm         D. 37cm * Vật sáng AB đặt trước gương cầu lồi cho ảnh A’B’ có đặc điểm như thế nào?     A. Không hứng được trên màn chắn, bằng vật     B. Không hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật     C. Hứng được trên màn chắn, bằng vật     D. Hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật * Hai viên phấn giống hệt nhau, viên thứ nhất đặt thẳng đứng trước gương phẳng, viên thứ hai đặt thẳng đứng trước gương cầu lồi, thu được hai ảnh. Quan sát hai ảnh và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.     Ảnh tạo bởi gương cầu lồi……………..ảnh tạo bởi gương phẳng.     A. nhỏ hơn         B. bằng     C. lớn hơn         D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn * Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở các khúc ngoặt trên đường?     A. Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn     B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi     C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng     D. Cả A, B và C * Gương cầu lồi có cấu tạo là:     A. mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.     B. mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm.     C. mặt cầu lồi trong suốt.     D. mặt cầu lồi hấp thụ tốt ánh sáng. * Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ là chùm sáng:     A. Hội tụ         B. Song song     C. Phân kì         D. Không truyền theo đường thẳng * Các vật nào dưới đây có thể coi là gương cầu lõm?     A. Pha đèn pin     B. Pha đèn ô tô     C. Gương dùng để thu và hội tụ ánh sáng Mặt Trời     D. Cả A, B, C * Phương án nào là sai trong các phương án sau đây?     Tác dụng của gương cầu lõm là     A. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm.     B. Biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song.     C. Tạo ảnh ảo lớn hơn vật.     D. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì. * Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có pha đèn?     A. Vì pha đèn không phản xạ được ánh sáng.     B. Vì pha đèn có bề mặt sáng.     C. Vì pha đèn có thể tạo ra một chùm phản xạ song song.     D. Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm. * Chọn câu trả lời đúng     Ta biết rằng khi chiếu một chùm tia song song lên một gương cầu lõm thì chùm tia phản xạ sẽ hội tụ tại một điểm ở trước gương. Nếu đặt tại điểm đó một màn chắn nhỏ thì ta sẽ thấy:     A. Một vệt sáng.     B. Một điểm sáng rõ.     C. Không thấy gì khác.     D. Màn sáng hơn. * Phát biểu nào dưới đây sai?     A. Khi vật đặt từ một khoảng cách nào đó trở ra xa thì gương cầu lõm không tạo ra ảnh ảo trong gương.     B. Ảnh mà mắt nhìn thấy trong gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn, vì đó là ảnh ảo.     C.Một vật chỉ khi đặt gần gương cầu lõm thì gương mới tạo được ảnh ảo.     D. Bất kì vật đặt ở vị trí nào, gương cầu lõm cũng tạo ra ảnh ảo. * Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.     Gương cầu lõm có thể tạo ra ảnh:     A. Ảo, lớn hơn vật.     B. Ảnh ảo lớn hơn vật khi vật đặt gần sát gương, ảnh thật khi vật ở xa gương.     C. Thật.     D. Hứng được trên màn chắn. * Để quan sát ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm thì mắt ta phải đặt ở đâu?     A. Ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương.     B. Ở trước gương.     C. Trước gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt.     D. Ở trước gương và nhìn vào vật.  

1
2 tháng 12 2021

Đăng tối thiểu từ 1-7 câu!

2 tháng 12 2021

Ok bạn nè