K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. If I gave her some money now, she would spend it all at once.

(Nếu tôi đưa cho cô ấy một số tiền bây giờ, cô ấy sẽ tiêu hết ngay lập tức.)

2. If he received his wages today, he would open a new savings account at the bank.

(Nếu anh ấy nhận được tiền lương ngày hôm nay, anh ấy sẽ mở một tài khoản tiết kiệm mới tại ngân hàng.)

3. If money weren’t a problem, would you like to travel the world?

(Nếu tiền không phải là vấn đề, bạn có muốn đi du lịch khắp thế giới không?)

4. They would earn enough money for a comfortable life if they worked harder.

(Họ sẽ kiếm đủ tiền cho một cuộc sống thoải mái nếu họ làm việc chăm chỉ hơn.)

5 tháng 2 2023

more expensive

nicer

better

warmer

prettier

8 tháng 9 2023

1. strongest

2. warmest

3. most traditional

4. best

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

Example:

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)B. Complete the table with these words.(Hoàn thành bảng với những từ sau.)The Five Senses(Năm Loại Giác Quan)Parts of the Body(Các bộ phận của Cơ thể)Sensory Verbs(Các động từ chỉ Giác Quan)sight (thị giác)eyes (mắt)5. __________________________hearing (thính giác)3. __________________________sound (nghe có...
Đọc tiếp

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)

(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)

B. Complete the table with these words.

(Hoàn thành bảng với những từ sau.)

The Five Senses

(Năm Loại Giác Quan)

Parts of the Body

(Các bộ phận của Cơ thể)

Sensory Verbs

(Các động từ chỉ Giác Quan)

sight 

(thị giác)

eyes 

(mắt)

5. __________________________

hearing 

(thính giác)

3. __________________________

sound 

(nghe có vẻ)

1. __________________________

mouth and tongue 

(miệng và lưỡi)

taste 

(có vị)

smell 

(khứu giác)

4. __________________________6. __________________________
2. __________________________

hands and fingers 

(bàn tay và ngón tay)

7. __________________________

We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things.

(Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. taste

2. touch

3. ears

4. nose

5. look

6. smell

7. feel

4 tháng 2 2023

(1) were chosen

(2) was booked

(3) wasn't arranged

(4) were treated

(5) were lost

4 tháng 2 2023

(2)flew

(3)took

(4)spent

(5)saw

(6)bought

(7)rented

(8)visited

29 tháng 12 2021

26B

27C

28A

29 tháng 12 2021

1.B

2.C

3.A

22 tháng 10 2016

1. big / Thu's / city / it / school / is / the / in / is / and.

-> Thu's school is big and it is in the city.

2. morning / home / he / every / at / breakfast / has.

-> He has breakafast at home every morning.

3. reads / dinner / or / music / to / my / brother / books / listens / after.

-> My brother listens to music or reads books after dinner.

22 tháng 10 2016

Put the word in their correct order. (Sắp xếp các từ theo đúng trật tự.)

1. big / Thu's / city / it / school / is / the / in / is / and.

=> Thu's school is big and it in the city.

2. morning / home / he / every / at / breakfast / has.

=> He has breakfast at home every morning.

3. reads / dinner / or / music / to / my / brother / books / listens / after.

=> My brother reads books or listens to music after dinner.

9 tháng 6 2017

Why would you like to be a footballer?

Tại sao bạn muốn trở thành một cầu thủ bóng đá?