K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2023

1_b : When were the dates chosen?

2_a : Was the flight booked at the same time? 

3_d : When was the hotel arranged?

4_c : Were they treated well?

 

17 tháng 2 2023

loading...

17 tháng 2 2023

1B 

2C

3E

4D

5A

2. B. Match the questions to the answers.(Nối câu hỏi với câu trả lời.)1. What do you do?                                        c2. Do you live in Tokyo?                                _____3. Where do you study English?                    _____4. Does Eric work here?                                 _____5. What time does Helen catch the bus?        _____6. Do they watch TV?                                    _____a. Yes, he does.                                              ...
Đọc tiếp

2. B. Match the questions to the answers.

(Nối câu hỏi với câu trả lời.)

1. What do you do?                                        c

2. Do you live in Tokyo?                                _____

3. Where do you study English?                    _____

4. Does Eric work here?                                 _____

5. What time does Helen catch the bus?        _____

6. Do they watch TV?                                    _____

a. Yes, he does.                                                           d. At a language school.

b. No, they don’t.                                                        e. No, I don’t. I live in Kyoto.

c. I work in a bank.                                                     f. At twelve o’clock.

 

1
5 tháng 2 2023

1C

2E

3D

4A

5F

6B

17 tháng 2 2023

1c

2f

3e

4a

5b

6d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Is there a sports centre? – Yes, there are many sports centres in Ha Noi.

(Có trung tâm thể thao không? – Có nhiều trung tâm thể thao ở Hà Nội.)

2. Are there any five-star hotel? – Yes, there are many five-star hotels in Ha Noi.

(Có khách sạn 5 sao nào không? – Có nhiều khách sạn 5 sao ở Hà Nội.)

3. Is there an old part? – Yes, there are Old Quarter and many old villages. 

(Có nơi nào cổ xưa không?- Có, khu phố Cổ và nhiều làng cổ.)

4. How many people are there? – There are about 10 million people in Ha Noi.

(Có bao nhiêu người? – Có khoảng 10 triệu người ở Hà Nội.)

5. Is there a good school? – Yes, there are many good national and international schools. 

(Có trường học nào tốt không? – Có, có nhiều trường quốc gia và quốc tế tốt.)

6. Are there any bridges? – Yes, there are many bridges across rivers and streets.

(Có cây cầu nào không? – Có, có nhiều câu bắc qua sông và cầu vượt.)

17 tháng 2 2023

b - a - b

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1.  Is there a school on the ship? - No, there isn't.

(Có trường học nào trên tàu không? – Không có.)

2. Are there any swimming pools? - Yes, there are. 

(Có hồ bơi nào không? – Có.)

3. How many cafés and restaurants are there on the ship? - There are twenty.

(Có bao nhiêu quán cà phê và nhà hàng trên tàu? – Có 20.)

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?3. How high                                       ...
Đọc tiếp

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.

(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?

2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?

3. How high                                         c. words can Twista rap in a minute?

4. How often                                        d. was William Sidis when he started reading?

5. How many                                       e. is Mount Everest?

6. How old                                           f. could Carl Lewis run?

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

16 tháng 10 2023

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)  1. She/ He learned to skate when she/he was…………………(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………) a. four                          b. seven                        c. nine 2. She / He first went to the X Games in…………………(Cô ấy / Anh ấy lần...
Đọc tiếp

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.

(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)

 

 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

(Cô ấy / Anh ấy lần đầu tiên tham dự XGames ở…………………)

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã thực hiện tiểu xảo được gọi là …………………)

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã giành được huy chương X Games khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023
Alana1. b2. a 3. c4. b
Tom1. a 2. c  3. b4. b

1: much

any

2: many

many

3: much

a lot of

4: much

much

5: many

some

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. How much meat do vegetarians eat? They don't eat any meat.

(Người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? - Họ không ăn bất kỳ miếng thịt nào.)

2. How many vitamins are there in white rice? There aren't many vitamins in white rice.

(Có bao nhiêu loại vitamin có trong gạo trắng? - Không có nhiều vitamin trong gạo trắng.)

3. How much fat is there in chocolate? There's a lot of fat in chocolate.

(Có bao nhiêu chất béo trong sô cô la? - Có rất nhiều chất béo trong sô cô la.)

4. How much fruit is there in fizzy drinks? There isn't usually much fruit in fizzy drinks.

(Có bao nhiêu trái cây trong đồ uống có ga? - Thường không có nhiều trái cây trong đồ uống có ga.)

5. How many people can't eat nuts? There are some people who can't eat nuts.

(Có bao nhiêu người không thể ăn các loại hạt? - Có một số người không thể ăn các loại hạt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)