K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2023

\(\dfrac{42}{54}=\dfrac{14}{x}=\dfrac{y}{9}\\ =>\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{54.14}{42}=18\\y=\dfrac{42.9}{54}=7\end{matrix}\right.\\ =>\dfrac{42}{54}=\dfrac{14}{18}=\dfrac{7}{9}\)

3 tháng 2 2023

`42/54=(42:3)/(54:3)=14/18=(14:2)/(18:2)=7/9`

4 tháng 4 2019

a. 14,3

b. 42,07

2 tháng 5 2019

a) 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70

b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21 ; 14 ; 7.

Giải thích :

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 7 đơn vị

b) Số đứng sau kém số đứng trước 7 đơn vị.

19 tháng 2 2023

\(a,\dfrac{24}{60}=\dfrac{6}{15}=\dfrac{2}{5}=\dfrac{8}{20}\\ b,\dfrac{42}{54}=\dfrac{7}{9}=\dfrac{14}{18}=\dfrac{21}{27}\)

19 tháng 2 2023

     a, 24/60 = 6/15 = 2/5 = 8/20                                                                                     

    b, 42/54 = 7/9 = 14/18 = 21/27              

21 tháng 2 2022

TL

72/48=36/42=6/7=12/14

nha

HT

21 tháng 2 2022

72/84=36/42=6/7=12/14

29 tháng 5 2017

- Tính giá trị ở mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

a) 32 + 7 < 40     b) 32 + 14 = 14 + 32

45 + 4 < 54 + 5     69 - 9 < 96 - 6

55 - 5 > 40 + 5     57 - 1 < 57 + 1

17 tháng 3 2022

không có đáp án đúng

17 tháng 3 2022

d

22 tháng 3 2022

B

16 tháng 9 2018

a) 25 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 70.

b) 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 21.

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn