K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2022

Không

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

+)S+was/were V-ing+...

-)S+was/were not+V-ing+...

?)Was/were+S+V-ing+...?

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp 1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eatingat 7:30).2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,(buy)____________________ some fruit at the supermarket and(read)____________________ a book in the park in the afternoon.3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ aloud noise.4. Julie...
Đọc tiếp

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở

thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eating

at 7:30).

2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,

(buy)____________________ some fruit at the supermarket and

(read)____________________ a book in the park in the afternoon.

3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ a

loud noise.

4. Julie (be)____________________ in the garden when Laurence

(arrive)____________________.

5. A: What (do)____________________ at 3pm yesterday?

B: I (clean)____________________ my house.

6. Last year I (visit)____________________ Paris and Rome.

7. They (have)____________________ dinner when the police

(come)____________________ to the door.

8. He (work)____________________ in the garden when he

(find)____________________ the money.

9. Laura (study)____________________ at 11pm last night.

10. He (sleep)____________________ when the doorbell

(ring)____________________.

11. I (walk)____________________ along the road when I

12. (meet)____________________ an old friend.13. It (be)____________________ a day in December. Snow

(fall)____________________ , children (sing)____________________ carols and

people (do)____________________ their Christmas shopping.

14. My ex-boyfriend (be)____________________ so annoying! He (always

miss)____________________ the bus and arriving late.

15. When I (call)____________________ Julie, she (work)____________________.

16. Why (cry)____________________ when I (arrive)____________________?

17. When he (get)____________________ home we started to eat dinner.

18. At 10 am yesterday, I (sit)____________________ on a bus.

19. I (enjoy)____________________ my book so much that I

(not/notice)____________________ that the train had stopped.

20. David (not/sleep)____________________ when I (arrive)____________________ ,

he (study)____________________ .

21. Mr Black (not/work)____________________ in the garden at 10pm last night.

 

1
29 tháng 7 2021

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở

thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. We (eat)_________were eating___________ dinner at 8pm last night (we started eating

at 7:30).

2. Yesterday I (go)______went______________ to the Post Office,

(buy)_____________bought_______ some fruit at the supermarket and

(read)__________read__________ a book in the park in the afternoon.

3. We (watch)______were watching______________ TV when we (hear)____________heard________ a

loud noise.

4. Julie (be)_________was___________ in the garden when Laurence

(arrive)_________arrive___________.

5. A: What (do)_________were you doing___________ at 3pm yesterday?

B: I (clean)__________was cleaning__________ my house.

6. Last year I (visit)______visited______________ Paris and Rome.

7. They (have)__________were having__________ dinner when the police

(come)___________came_________ to the door.

8. He (work)________was working____________ in the garden when he

(find)___________found_________ the money.

9. Laura (study)________was studying____________ at 11pm last night.

10. He (sleep)_________was sleeping___________ when the doorbell

(ring)__________rang__________.

11. I (walk)_________was walking___________ along the road when I

12. (meet)___________met_________ an old friend.

13. It (be)_____________was_______ a day in December. Snow

(fall)____________was falling________ , children (sing)_________were singing___________ carols and

people (do)________were doing____________ their Christmas shopping.

14. My ex-boyfriend (be)_______was_____________ so annoying! He (always

miss)_______was always missing_____________ the bus and arriving late.

15. When I (call)_______called_____________ Julie, she (work)_________was working___________.

16. Why (cry)___________were you crying_________ when I (arrive)__________arrived__________?

17. When he (get)_____got_______________ home we started to eat dinner.

18. At 10 am yesterday, I (sit)________was sitting____________ on a bus.

19. I (enjoy)___________was enjoying_________ my book so much that I

(not/notice)_______didn't notice_____________ that the train had stopped.

20. David (not/sleep)________wasn't sleeping____________ when I (arrive)_________arrived___________ ,

he (study)________was studying____________ .

21. Mr Black (not/work)_____wasn't working_______________ in the garden at 10pm last night.

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu nghi...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^

Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau. 1. I (wait)____________________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)____________________.2. Why (be)____________________ the baby's face so dirty? He (eat)____________________ chocolate.3. I (see)____________________ John yesterday, but he (run)____________________ so he was...
Đọc tiếp

Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia

động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ

đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.

1. I (wait)____________________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)____________________.

2. Why (be)____________________ the baby's face so dirty? He (eat)____________________ chocolate.

3. I (see)____________________ John yesterday, but he (run)____________________ so he was too tired to chat.

4. It (rain)____________________ and the pavement (be)____________________ covered with puddles.

5. When I (arrive)____________________ it was clear she (work)____________________. There were papers all over the floor and books everywhere.

6. They (study)____________________ all day so when we (meet)____________________ they were exhausted.

7. The boss (talk)____________________ to clients on Skype for hours so she (want)____________________ a break.

8. I (drink)____________________ coffee all morning. By lunchtime, I

(feel)____________________ really strange!

9. Lucy (hope)____________________ for a new car, so she was really pleased when she (get)____________________ one.

10. I (dream)____________________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)____________________ one as a surprise!

1
2 tháng 8 2021

Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia

động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ

đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.

1. I (wait)________HAD BEEN WAITING____________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)_____ARRIVED_______________.

2. Why (be)_________WAS___________ the baby's face so dirty? He (eat)___________ATE_________ chocolate.

3. I (see)_______SAW_____________ John yesterday, but he (run)________HAD BEEN RUNNING____________ so he was too tired to chat.

4. It (rain)_____HAD BEEN RAINING_______________ and the pavement (be)______WAS______________ covered with puddles.

5. When I (arrive)______ARRIVED______________ it was clear she (work)_______HAD BEEN WORKING_____________. There were papers all over the floor and books everywhere.

6. They (study)_______HAD  BEEN STUDYING_____________ all day so when we (meet)________MET____________ they were exhausted.

7. The boss (talk)_______HAD BEEN TALKING_____________ to clients on Skype for hours so she (want)____WANTED________________ a break.

8. I (drink)__________HAD BEEN DRINKING__________ coffee all morning. By lunchtime, I

(feel)________FELT____________ really strange!

9. Lucy (hope)_____HOPED_______________ for a new car, so she was really pleased when she (get)_______GOT_____________ one.

10. I (dream)__________DREAMT__________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)_____BOOKED_______________ one as a surprise!

Exercise 1: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp 1. I (sit)____________________ in a cafe when you (call)____________________ .2. When you (arrive)____________________ at the party, who (be)____________________ there?3. Susie (watch)____________________ a film when she (hear)____________________ the noise.4. Yesterday I (go)____________________ to the library, next I (have)____________________ a swim, later I...
Đọc tiếp

Exercise 1: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá

khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. I (sit)____________________ in a cafe when you (call)____________________ .

2. When you (arrive)____________________ at the party, who (be)____________________ there?

3. Susie (watch)____________________ a film when she (hear)____________________ the noise.

4. Yesterday I (go)____________________ to the library, next I (have)____________________ a swim, later I (meet) Julie for coffee.

5. We (play)____________________ tennis when John (hurt)____________________ his ankle.

6. What (they/do)____________________ at 10pm last night - it was really noisy?

7. He (take)____________________ a shower when the telephone (ring)____________________.

8. He (be)____________________ in the shower when the telephone (ring)____________________.

9. When I (walk)____________________ into the room, everyone (work)____________________.

10. It (be)____________________ a day last September. The sun (shine)_____________ and the birds (sing)_________________ . I (walk)____________________ along the street when I (meet)____________________ an old friend.

11. He (live)____________________ in Russia when the Revolution (start)____________________.

12. When her train (get)____________________ to the station, we (wait) on the platform.

13. He (be)____________________ so annoying! He (always leave)____________________ his things everywhere.

14. On holiday we (visit)____________________ Rome, (see)____________________ the Vatican, and (spend)____________________ a few days at the beach.

15. Why (stand)____________________ on a chair when I (come)____________________ into the room?16. They (live)____________________ in Germany when they (be)__________ young.

17. At 7pm yesterday, we (listen)____________________ to music.

18. When I (leave)____________________ the house, it (snow)____________________.

19. He (work)____________________ in a bank when he (meet)____________________ his wife.

20. What (you/do)____________________ when I (call)____________________ you last night?

1
13 tháng 8 2021

Tham khảp

1. I was sitting in a café when you called.

2. When you arrived at the party, who was there?

3. Susie was watching a film when she heard the noise.

4. Yesterday I went to the library, next I had a swim, later I met Julie for a coffee.
5. We were playing tennis when John hurt his ankle.
6. What were they doing at 10pm last night? It was really noisy. 

7. He was taking a shower when the telephone rang. 

8. He was in the shower when the telephone rang. 

9. When I walked into the room, everyone was working. 

10. . It was a day last September. The sun was shining, the birds were singing. I
was walking along the street when I met an old friend. 
11. He was living in Russia when the Revolution started.

12. When her train got to the station, we were waiting on the platform. 

13. He was so annoying! He was always leaving his things everywhere. 

14.  On holiday we visited Rome, saw the Vatican, and spent a few days at the
beach. 

15. Why were you standing on a chair when I came into the room? 

16. They lived in Germany when they were young. 

17. At 7pm yesterday, we were listening to music.

18. When I left the house, it was snowing.

19. He was working in a bank when he met his wife.

20 What were you doing when I called you last night

21 tháng 2 2022

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

21 tháng 2 2022

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

20 tháng 2 2021

1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.

2. At 8p.m yesterday, we were watching a film

3. Did you see the football match yesterday?

4. James broke his arm when he was playing rugby.

5. Kylie made her first film when she was 21.

6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.

7. What was your father doing when the alarm sounded?

8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.

9. They were walking through the forest when the storm started.

10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.

20 tháng 2 2021

1. drove

2. were watching

3. Did you see

4. was playing

5. made

6. didn't know

7. was your father doing 

8. left

9. were walking

10. wasn't queuing 

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want