K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2022

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

21 tháng 2 2022

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Tham khảo:Thì tương lai đơn – Simple Future1. Khái niệm

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

2. Công thức thì tương lai đơnKhẳng định: S + will/shall/ + V_inf + OPhủ định: S + will/shall + not + V_inf + ONghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?3. Cách dùng thì tương lai đơnDiễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.

Ex: I think It will rain. 

Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.

Ex: I will bring coffee to you. 

Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

Ex: I will never speak to you again. 

Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

Ex: If you don’t hurry, you will be late.

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu thường có:

Tomorrow: ngày maiin + thời gianNext week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm10 years from nowThì tương lai tiếp diễn – Future Continuous1. Khái niệm

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

2 Công thức thì tương lai tiếp diễnKhẳng định: S + will/shall + be + V-ingPhủ định: S + will/shall + not + be + V-ingNghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. 

Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday

      The party will be starting at nine o’clock

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year, next weekNext time, in the futureAnd soonThì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous1. Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2. Công thức thì hiện tại tiếp diễnKhẳng định: S + am/is/are + V_ing

Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )

3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễnDiễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)

Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.

Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)

Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :

Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)

Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)

Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)

4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các các từ sau:

Now: bây giờRight nowListen!: Nghe nào!At the momentAt presentLook!: nhìn kìaWatch out!: cẩn thận!Be quiet!: Im lặng

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ),  forget (quên), etc.

Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn. 

Thì quá khứ đơn– Simple Past1. Khái niệm

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Công thức thì quá khứ đơn
Loại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”
Khẳng địnhS + V2/ed + OS + was/were + O
Phủ địnhS + didn’t + V_inf + OS + was/were + not + O
Nghi vấnDid + S + V_inf + O?Was/were + S + O?
Ví DụI saw Peter yesterday.

(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)

I didn’t go to school yesterday. 

(Ngày hôm qua tôi đã không đi học)

-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)

I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?
3. Cách dùng thì quá khứ đơnDiễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi đi xem phim “Trạng Quỳnh” với bạn trai vào 3 ngày trước)

Diễn tả thói quen trong quá khứ. 

Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nhỏ tôi đã từng đi bơi với các bạn hàng xóm)

Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp

Ex:  I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dậy, đánh răng rồi ăn sáng)

Dùng trong câu điều kiện loại 2

Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn học hành chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học)

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Các từ thường xuất hiện:

Ago: cách đây…In…Yesterday: ngày hôm quaLast night/month…: tối qua, tháng trướcThì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous1. Khái niệm

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

2. Công thức thì quá khứ tiếp diễnKhẳng định: S + was/were + V_ing + O

Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)

Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)

Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)

3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễnDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua)

Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).

Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy gọi)

Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.

Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang đọc sách thì Tom đang xem TV)

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ:

At 5pm last SundayAt this time last nightWhen/ while/ asFrom 4pm to 9pm…
20 tháng 5 2022

0-0....
bn đùa toai đấy à :')

7 tháng 4 2022

didnt go , ate, didnt read,didnt watch, was, drank

hehe lớp 5 làm bài lớp 6

7 tháng 4 2022

didn't go

ate

didn't read

didn't watch

was

drank

17 tháng 7 2018

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

6 tháng 5 2021

tiếp diễn Tobe+V-ing

Hoàn thành have/has/had+V3

Tương lai Will

Tương lai gần  S + is/ am/ are + going to + V.

Quá khứ 

1 Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

  •  We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

  • Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

24 tháng 2 2022

Em có thể tham khảo ở đây:

https://topicanative.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/

11 tháng 2 2018

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?

4. Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
16 tháng 12 2021

Có làm thì mới có ăn

 

16 tháng 12 2021

tôi hỏi bn , vậy người ta tạo ra ứng dụng này để làm gì ? ucche

PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple 1. They__________at home. 2.The students __________ very clever. 3. But one student__________in trouble. 4. We __________sorry for him. 5. My parents (not)__________ at home yesterday. They__________at the hospital. 6. The weather _________ awful yesterday. It ________ too hot 7. I _________ angry with the 8. She (not) __________in London last week, she ____________ in Manchester 9 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan...
Đọc tiếp

PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple 1. They__________at home. 2.The students __________ very clever. 3. But one student__________in trouble. 4. We __________sorry for him. 5. My parents (not)__________ at home yesterday. They__________at the hospital. 6. The weather _________ awful yesterday. It ________ too hot 7. I _________ angry with the 8. She (not) __________in London last week, she ____________ in Manchester 9 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền 9. The cat __________on the roof of the house last night 10. ______the children in the garden? They (not)__________ in the house II. Complete the following sentences with the past form of the verbs 1. I (not be) very happy yesterday. 2. The people in the café (not be) friendly when I was there yesterday. 3. I (leave) my school bag at school this morning. 4. It (be) a great film in 2001. 5. Our teacher (tell) us to be quiet yesterday. 6. I went to the shop but I (not have) any money. 7. Susan (not know) about the exam and she did very badly. 8. I (buy) a ticket for the football match yesterday. 8. We (stop) _________at the grocery store and (buy) _________some cakes. 10. Daisy (come) _________to her grandparents‟ house 3 days ago. 11. My computer (be) _______broken yesterday. 12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week. 13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday. 14. My children (not do) ……….their homework last night. 15. (you/live)______________here five years ago? 16. They (watch) ……….TV late at night yesterday. 17. (Be) ……….your friend at your house last weekend? 18. They (not be) ……….excited about the film last night. 19. Where (spend/you) _______________your last holiday? 20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine. 21. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client. 22. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. 23. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full. 24. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations. 25. My client and I slowly (walk) ……….back to the car. III. Give the correct form of the verbs. A. Lan: Where (1. you/spend) your last summer vacation, Hoa? Hoa: I (2. go) to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang with my family. Lan: What (3. you/see) there? Hoa: I (4. see) a lot of types of fish and turtles. Lan: (5. you/buy) any souvenirs? 10 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền Hoa: Yes, I (6. buy) several beautiful souvenirs for my friends in the souvenir shop. I also (7. get) a big shell for myself. I (8. enjoy) the trip very much. B. Nam: How (1. be) your trip to Da Lat last week, Ba? Ba: It (2. be) great. I (3. enjoy) it very much. Nam: What (4. you/do) there? Ba: I (5. visit) Love Valley, Xuan Huong Lake, and some famous pagodas. I also (6. have) a boat trip on Tuyen Lam Lake. IV. Choose the right answer. 1. (Were/ Was) the weather nice yesterday? 2. Did you (get up/ got up) late this morning? 3. (Were/ Was) you born in 1997? 4. Did you (have/ had) a pizza for lunch yesterday? 5. Did you (go/ went) to Nha Trang last summer? 6. Ba is a good friend of (me/mine) 7. Was Lan at the movie theater last night? - Yes, she (was/ did) . 8. (Were/ Did) the Browns return to Ha Noi by train? 9. We went to Hue (by/ on) plane. 10.Hoa learned how (using/ to use) a sewing machine. V. Choose the best answer. 1. I ........................ born on the first of May. A. were B. was C. are D. is 2. I .......................up late last night. A. stay B. stays C. stayed D. did stay 3. Mind about what I just ........................ A. said B. say C. did say D. didn‟t say 4. Did you ever ........................ of such a thing? A. hear B. hears C. heard D. heart 5. He ........................ some eggs to make cakes last Sunday. A. buys B. buy C. buied D. bought 6. There ........................ any eggs in the packet when I ........................ the kitchen. A. was/ come B. were/ come C. was/ came D. were/ came 7. I ........................ a English course to improve all the skills. A. not joined B. joined C. did joined D. join 8. We ........................ to our friend last night. A. spoke B. speak C. speaked D. spoken 9. We ........................ and ........................ lunch at the cafeteria with them yesterday. 11 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền A. talked/ have B. talked/ had C. talk/ had D. talked/ have 10. ........................ you attend yoga class when I ........................ at home? A. Did/ stayed B. Didn‟t/ didn‟t stayed C. Did/ didn‟t stayed D. Did/ stayed 11.I ........................ his car to work while he was sleeping. A. drive B. drove C. driving D. driven 12.The man ........................ the door and ........................ pieces of paper. A. open/ thrown B. opened/ threw C. opened/ thrown D. open/ throw 13.He ........................ them into a room. A. led B. lead C. leaded D. leads 14.He ........................ off his hat and ........................ into the room. A. take/ went B. take/ go C. taken /go D. took/ went 15.The meeting ........................ 5 minutes ago. A. finished B. finish C. did not finish D. did finish 16.When ........................ she ........................ the report? A. do/ finish B. did/ finished C. did/ finish D. didn‟t/ finished 17.I ........................ my close friend a cushion for her chair yesterday. A. gave B. give C. gived D. given 18.Hoa‟s neighbor ........................ her and then she ........................ her neighbor. A. helped/ thanks B. helped/ thank C. help/ thanked D. helped/ thanked 19.I ........................ what teacher ........................ in the last lesson. A. didn‟t understand/ said B. didn‟t understood/ said C. understand/ say D. understood/ say 20.Yesterday, I ........................ to a souvenir shop near the exit of the aquarium. A. go B. gone C. went D. goes 21. Phong __________ three goals for our team and made it a hat trick. A. scores B. scored C. plays D. played 22. Our school football team __________ the match with Nguyen Du school last Saturday. A. wins B. won C. scores D. scored 23. Blackburn rover is at the bottom of the league. They __________ most of their matches. A. scored B. lost C. won D. played 24. Playing sports helps us get __________. A. free B. fat C. fittest D. fitter

0
PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple 1. They__________at home. 2.The students __________ very clever. 3. But one student__________in trouble. 4. We __________sorry for him. 5. My parents (not)__________ at home yesterday. They__________at the hospital. 6. The weather _________ awful yesterday. It ________ too hot 7. I _________ angry with the 8. She (not) __________in London last week, she ____________ in Manchester 9 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan...
Đọc tiếp

PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple 1. They__________at home. 2.The students __________ very clever. 3. But one student__________in trouble. 4. We __________sorry for him. 5. My parents (not)__________ at home yesterday. They__________at the hospital. 6. The weather _________ awful yesterday. It ________ too hot 7. I _________ angry with the 8. She (not) __________in London last week, she ____________ in Manchester 9 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền 9. The cat __________on the roof of the house last night 10. ______the children in the garden? They (not)__________ in the house II. Complete the following sentences with the past form of the verbs 1. I (not be) very happy yesterday. 2. The people in the café (not be) friendly when I was there yesterday. 3. I (leave) my school bag at school this morning. 4. It (be) a great film in 2001. 5. Our teacher (tell) us to be quiet yesterday. 6. I went to the shop but I (not have) any money. 7. Susan (not know) about the exam and she did very badly. 8. I (buy) a ticket for the football match yesterday. 8. We (stop) _________at the grocery store and (buy) _________some cakes. 10. Daisy (come) _________to her grandparents‟ house 3 days ago. 11. My computer (be) _______broken yesterday. 12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week. 13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday. 14. My children (not do) ……….their homework last night. 15. (you/live)______________here five years ago? 16. They (watch) ……….TV late at night yesterday. 17. (Be) ……….your friend at your house last weekend? 18. They (not be) ……….excited about the film last night. 19. Where (spend/you) _______________your last holiday? 20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine. 21. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client. 22. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. 23. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full. 24. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations. 25. My client and I slowly (walk) ……….back to the car. III. Give the correct form of the verbs. A. Lan: Where (1. you/spend) your last summer vacation, Hoa? Hoa: I (2. go) to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang with my family. Lan: What (3. you/see) there? Hoa: I (4. see) a lot of types of fish and turtles. Lan: (5. you/buy) any souvenirs? 10 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền Hoa: Yes, I (6. buy) several beautiful souvenirs for my friends in the souvenir shop. I also (7. get) a big shell for myself. I (8. enjoy) the trip very much. B. Nam: How (1. be) your trip to Da Lat last week, Ba? Ba: It (2. be) great. I (3. enjoy) it very much. Nam: What (4. you/do) there? Ba: I (5. visit) Love Valley, Xuan Huong Lake, and some famous pagodas. I also (6. have) a boat trip on Tuyen Lam Lake. IV. Choose the right answer. 1. (Were/ Was) the weather nice yesterday? 2. Did you (get up/ got up) late this morning? 3. (Were/ Was) you born in 1997? 4. Did you (have/ had) a pizza for lunch yesterday? 5. Did you (go/ went) to Nha Trang last summer? 6. Ba is a good friend of (me/mine) 7. Was Lan at the movie theater last night? - Yes, she (was/ did) . 8. (Were/ Did) the Browns return to Ha Noi by train? 9. We went to Hue (by/ on) plane. 10.Hoa learned how (using/ to use) a sewing machine. V. Choose the best answer. 1. I ........................ born on the first of May. A. were B. was C. are D. is 2. I .......................up late last night. A. stay B. stays C. stayed D. did stay 3. Mind about what I just ........................ A. said B. say C. did say D. didn‟t say 4. Did you ever ........................ of such a thing? A. hear B. hears C. heard D. heart 5. He ........................ some eggs to make cakes last Sunday. A. buys B. buy C. buied D. bought 6. There ........................ any eggs in the packet when I ........................ the kitchen. A. was/ come B. were/ come C. was/ came D. were/ came 7. I ........................ a English course to improve all the skills. A. not joined B. joined C. did joined D. join 8. We ........................ to our friend last night. A. spoke B. speak C. speaked D. spoken 9. We ........................ and ........................ lunch at the cafeteria with them yesterday. 11 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền A. talked/ have B. talked/ had C. talk/ had D. talked/ have 10. ........................ you attend yoga class when I ........................ at home? A. Did/ stayed B. Didn‟t/ didn‟t stayed C. Did/ didn‟t stayed D. Did/ stayed 11.I ........................ his car to work while he was sleeping. A. drive B. drove C. driving D. driven 12.The man ........................ the door and ........................ pieces of paper. A. open/ thrown B. opened/ threw C. opened/ thrown D. open/ throw 13.He ........................ them into a room. A. led B. lead C. leaded D. leads 14.He ........................ off his hat and ........................ into the room. A. take/ went B. take/ go C. taken /go D. took/ went 15.The meeting ........................ 5 minutes ago. A. finished B. finish C. did not finish D. did finish 16.When ........................ she ........................ the report? A. do/ finish B. did/ finished C. did/ finish D. didn‟t/ finished 17.I ........................ my close friend a cushion for her chair yesterday. A. gave B. give C. gived D. given 18.Hoa‟s neighbor ........................ her and then she ........................ her neighbor. A. helped/ thanks B. helped/ thank C. help/ thanked D. helped/ thanked 19.I ........................ what teacher ........................ in the last lesson. A. didn‟t understand/ said B. didn‟t understood/ said C. understand/ say D. understood/ say 20.Yesterday, I ........................ to a souvenir shop near the exit of the aquarium. A. go B. gone C. went D. goes 21. Phong __________ three goals for our team and made it a hat trick. A. scores B. scored C. plays D. played 22. Our school football team __________ the match with Nguyen Du school last Saturday. A. wins B. won C. scores D. scored 23. Blackburn rover is at the bottom of the league. They __________ most of their matches. A. scored B. lost C. won D. played 24. Playing sports helps us get __________. A. free B. fat C. fittest D. fitter

4
19 tháng 8 2021

PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple

1. They  were at home.

2.The students were very clever.

3. But one student was in trouble.

4. We were sorry for him.

5. My parents (not) weren't at home yesterday. They were at the hospital.

6. The weather was awful yesterday. It is too hot

7. I was angry with the

8. She (not) wasn't in London last week, she was in Manchester 9

9. The cat was on the roof of the house last night

10. Were the children in the garden?

They (not) weren't in the house

II. Complete the following sentences with the past form of the verbs

1. I (not be) very happy yesterday. wasn't

2. The people in the café (not be) friendly when I was there yesterday. weren't

3. I (leave) my school bag at school this morning. left

4. It (be) a great film in 2001.was

5. Our teacher (tell) us to be quiet yesterday.told

6. I went to the shop but I (not have) any money. didn't have

7. Susan (not know) about the exam and she did very badly. didn't know

8. I (buy) a ticket for the football match yesterday. bought

8. We (stop) _________at the grocery store and (buy) _________some cakes. stopped/bought

10. Daisy (come) _________to her grandparents‟ house 3 days ago. came

11. My computer (be) _______broken yesterday.was

12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week. bought 

13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday. gave/ was

14. My children (not do) ……….their homework last night.

didn't do

15. (you/live)______________here five years ago? 

Did you live

16. They (watch) ……….TV late at night yesterday.watched

17. (Be) ……….your friend at your house last weekend? Were

18. They (not be) ……….excited about the film last night. weren't

19. Where (spend/you) _______________your last holiday?

did you spend

20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine. visited/was

21. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client. went

22. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.  drove

23. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full. arrived/was

24. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations. asked/had

25. My client and I slowly (walk) ……….back to the car. walked

Hoctot

 

 

19 tháng 8 2021

1. were

2. were

3. was

4. were

5.weren't

6.was/was

7.was

8.was

9.was

10.were/weren't

18 tháng 2 2023

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.