K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2017

a, Dấu hiệu là lượng mua trung bình mỗi tháng 

Dấu hiệu có 8 giá trị

b, Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu

c, giá trị (x):   40     50     70     80     100      120

tần số (n):      1       2       2       1       1          1

k mình nha......and kết bạn

bài 1:số lượng hs nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:1918201915251922161816251815192022181518a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúngBài 2. Chọn 48 gói chè một cách tùy ý...
Đọc tiếp

bài 1:số lượng hs nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:

1918201915
2519221618
1625181519
2022181518

a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?
b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?
c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng

Bài 2. Chọn 48 gói chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng dưới đây (khối lượng từng gói chè tính bằng gam

485250515050
494849494952
505049505140
514950515151
504847505050
515050495152
524950494849
474750505150

Hãy cho biết : a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tấn số của chúng.

 

1
20 tháng 1 2022

Bài 1:

a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?

-TL: Để có được bảng này, người điều tra có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?

-TL: Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong một lớp.
c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

-TL: Có 20 giá trị của dấu hiệu.

       7 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng

-TL: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 15, 16, 18, 19, 20, 22, 25

\(\dfrac{Giá}{Tần}\)\(\dfrac{trị\left(x\right)}{số\left(n\right)}\)\(\left|\dfrac{15}{3}\dfrac{16}{2}\dfrac{18}{5}\dfrac{19}{4}\dfrac{20}{2}\dfrac{22}{2}\dfrac{25}{2}\right|\)

29 tháng 12 2019

Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp

Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28

Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:

Giá trị (x) 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28  
Tần số (n) 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1 N = 20
19 tháng 4 2017

a) - Dấu hiệu của An quan tâm: thời gian đi từ nhà đến trường

- Dấu hiệu trên có 10 giá trị.

b) Trong dãy giá trị của dấu hiệu só 5 giá trị khác nhau.

c) Giá trị 17 có tần số là 1

Giá trị 19 có tần số là 3

Giá trị 21 có tần số là 1

Giá trị 18 có tần số là 3

Giá trị 20 có tần số là 2.


27 tháng 12 2017

a) Để có đc bảng này, người điều tra phải đi gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.

b) Dấu hiệu : Số học sinh nữ trong mỗi lớp

Các gt khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị :

x 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28
x 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1

27 tháng 12 2017

a) Để có được bảng này, người điều tra phải khảo sát số học sinh nữ của từng lớp trong trường THCS đó rồi thống kê.

b) Dấu hiệu ở đây là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong 1 trường THCS.

Dãy giá trị khác nhau của dấu hiệu: \(14,15,16,17,18,19,20,24,25,28\)

Ta có bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu:

\(x\) \(14\) \(15\) \(16\) \(17\) \(18\) \(19\) \(20\) \(24\) \(25\) \(28\)
\(n\) \(2\) \(1\) \(3\) \(3\) \(3\) \(1\) \(4\) \(1\) \(1\) \(1\)

Dạng 1: Toán về thống kêBài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:6547778587635682628777310764a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.d. Tính số trung bình cộng?e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài 2:...
Đọc tiếp

Dạng 1: Toán về thống kê

Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:

6

5

4

7

7

7

8

5

8

7

6

3

5

6

8

2

6

2

8

7

7

7

3

10

7

6

4

a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?

c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.

d. Tính số trung bình cộng?

e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

10

9

9

5

10

8

9

8

14

8

8

10

8

8

9

7

14

14

7

9

9

5

8

5

5

7

9

9

10

7

a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?

b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét

d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu

e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

 

Dạng 2: Đơn thức, đa thức

- Tìm bậc của đơn thức, bậc của đa thức

- Cộng, trừ đa thức.

- Tìm nghiệm của đa thức

Bài 1. Cho hai đa thức

          M(x) =   

     N(x) =

a. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?

b. Tính M(x) + N(x).

c. Tính M(x) - N(x).

Bài 2: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4

                   g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.

a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).        

c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).

Bài 3: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2

B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x

a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.

b)  Tính P(x) = A(x) + B(x)  và  Q(x) = A(x) – B(x)

c)  Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).

Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:

          A(x) = 2x - 8;                 B(y) = y2 - 3y;                C(x) = x2 + 9

         

Dạng 3: Các bài tập hình học

- Tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo của hai góc còn lại

- Biết tên của giao điểm của các đường đồng quy trong tam giác đã học trong chương trình.

- Bài tập hình học tổng hợp

Bài 1. Cho MNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8 cm. Gọi A là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia AM lây điểm N sao cho AN = AM.

          a. Tính độ dài NP.

          b. Chứng minh: .

          c. Tính .

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E   BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .

a/ Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH ; 

b/ Chứng minh BH là trung trực của AE

c/ So sánh HA và HC ;         

d/ Chứng minh BH  IC . Có nhận xét gì về tam giác IBC

2
9 tháng 5 2022

mong các cao nhân giúp mình với ạ mai mình thi r mà ko biết lm mim=nhf cảm ơn trước ạ

9 tháng 5 2022

Cậu chia ra được chứ? Với cả hình nó bị lỗi nhé!

18 tháng 4 2020

???????????

a) Dấu hiệu là: số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng (tính theo kWh)

b) - Mốt của dấu hiệu là 85

    - Số TBC là: 80,031606

c) Số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều

12 tháng 3 2022

a) Dấu hiệu: số điện năng của mỗi hộ gia đình đã tiêu thụ trong 1 tháng

Bảng tần số:

Giá trị(x) 405565708590101115120152 
Tần số (n)1254212111N=20

b) M0= 65 

Trung bình cộng\(\dfrac{\text{(40*1) + 55*2+ 65*5 + 70*4 + 85*2+ 90*1 + 101*2+ 115*1 + 120*1 + 152*1 }}{20}\)= 80.2

c) Điện năng tiêu thụ chủ yếu là 65, nhiều nhất là 152, thấp nhất là 40

1 tháng 1 2022

Làm nhanh giúp mk với ạ mk đang gấp

Xin lỗi đã làm phiền