K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1.1. Ếch hô hấp:A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.C. Mắt có mi, tai có màng nhĩD. Thở bằng phổi1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

A. Cung cấp lương thực.

B. Cung cấp thực phẩm.

C. Chim ăn quả, hạt.

D. Chim ăn sâu bọ

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng

B. Thằn lằn bóng, cá sấu.

C. Rùa núi vàng,

D. Ba ba, thằn lằn bóng.

Câu 2: (1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời C

Các lớp động vật có xương sống (A)

Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)

Trả lời (C)

1. Lớp cá

a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm nhĩ, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.

1-

2. Lớp lưỡng cư

b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

2-

3. Lớp bò sát

c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

3-

4. Lớp chim

d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.

4-

 

e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu muôi cơ thể là máu pha.

 

II. Phần tự luận: (7,0điểm)

Câu 3: (1,0 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú? cho ví dụ?

Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?

Câu 5: (2,0 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

Câu 6: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

Đề thi Sinh học 7 giữa học kì 2 số 2

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: 2,0 điểm

Giải thích tại sao trong dạ dày cơ của chim bồ câu, gà thường có các hạt sạn, sỏi?

Câu 2: 4,0 điểm

a/ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù?

b/ Tại sao thỏ chạy với tốc độ nhanh (74km/h) trong khi thú ăn thịt chạy không bằng thỏ (64km/h) mà một số trường hợp thỏ lại làm mồi cho thú ăn thịt?

Câu 3: 2,0 điểm

Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?

Câu 4: 2,0 điểm

So sánh sự giống nhau và khác nhau của hệ tuần hoàn ở chim bồ câu và thằn lằn?

1
24 tháng 5 2021

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

B. Cung cấp thực phẩm.

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng

ĐỀ CƯƠNG I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Ếch hô hấp: A.chỉ qua da. B.vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. C. chỉ bằng phổi. D. vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu. Câu2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là: A. thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. đầu dẹp nhọn khớp...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Ếch hô hấp: A.chỉ qua da. B.vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. C. chỉ bằng phổi. D. vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu. Câu2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là: A. thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối. C. mắt có mi, tai có màng nhĩ D. chi 5 phần chia đốt . Câu 3. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. thằn lằn bóng, rắn ráo. B. thằn lằn bóng, cá sấu. C. rùa núi vàng, rắn ráo. D. ba ba, thằn lằn bóng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Không có mi mắt thứ ba. B. Không có đuôi. C. Da khô, có vảy sừng bao bọc. D. Vành tai lớn. Câu 5. Lớp chim được phân chia thành các nhóm là: A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn. C. chim chạy, chim bơi và chim bay. D. chim chạy, chim bay. Câu 6. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 7. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là: A. Lợn, bò. B. Bò, ngựa. C. Hươu, tê giác. D. Voi, hươu. Câu 8. Hiện tượng thai sinh là hiện tượng có trong lớp: A. bò sát B. lưỡng cư C. chim D. thú Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ? A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt. C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa. Câu 10. Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ? A. Chuột chù và chuột đồng. B. Chuột chũi và chuột chù. C. Chuột đồng và chuột chũi. D. Sóc bụng xám và chuột nhảy. II. TỰ LUẬN Câu 11 : Tại sao người ta lại xếp thằn lằn, cá sấu, rùa vào lớp bò sát? Câu 12: Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 13: a. Hãy nêu những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh? b. Hiện nay lớp thú đang bị giảm sút hết sức nặng nề. Là học sinh lớp 7 em có biện pháp gì để bảo tồn loài động vật này?

3
14 tháng 3 2022

rối quá bn ạ bn tách ra đi

14 tháng 3 2022

1D,2B,3B,4C,5D,6D,7A,8D,9C,10B

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.     ...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

       A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

 

 

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống.

Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát ?

Câu 3 .Nêu vai trò của lớp Thú? 

Câu 4: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?

Câu 5:Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá?

giúp e

 

3
4 tháng 4 2022

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

     A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

4 tháng 4 2022

Đây là ôn đề cương à?

14 tháng 10 2019

Chọn C

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

17 tháng 12 2017

Chọn C

ÔN TẬPMÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7Họ và tên:……………………………………………………..Lớp: 7…..A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:I. Phân môn Lịch sửCâu 1. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia làA.Đôn ki-hô-tê         B. Thần khúc            C. Nàng Mô-na Li-sa           D. Rô-mê-ô và Giu-li- etCâu 2. Chế độ phong kiến Trung Quốc thịnh vượng nhất dưới triều đại...
Đọc tiếp

ÔN TẬP

MÔN : LỊCH SỬ ĐỊA LÍ LỚP 7

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp: 7…..

A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

I. Phân môn Lịch sử

Câu 1. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia là

A.Đôn ki-hô-tê         B. Thần khúc            C. Nàng Mô-na Li-sa           D. Rô-mê-ô và Giu-li- et

Câu 2. Chế độ phong kiến Trung Quốc thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?

A. Thời Đường (618 - 907)                         B. Thời Tống (960 - 1279)                                     

C. Thời Nguyên (1271  -1368)                   D. Thời Thanh (1644 - 1911)        

Câu 3. Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa các nước nào?

A. Hi Lạp, La Mã                                          B. Ai Cập, Lưỡng Hà

C. Ấn Độ, Trung Quốc                                 D. Nga, Mĩ

Câu 4. Thời kì phát triển thịnh vượng nhất của Vương quốc phong kiến Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, có tên gọi là

A. Thời kỳ Ăng co                                        B. Thời kỳ hoàng kim

C, Thời kỳ thịnh đạt                                     D. Thời kỳ Bay-on

Câu 5. Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là

A. Khún Bolom         B. Pha Ngừm             C. Giay-a-vác-man II           D. Giay-a-vác-man VII

Câu 6. Thạt Luổng là công trình kiến trúc thể hiện nét độc đáo riêng của nước

A. Thái Lan.              B. Mi-an-ma.             C. Lào                         D. Campuchia

Câu 7. Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? 

A. Hoa Lư                  B. Cổ Loa                   C. Bạch Hạc                          D. Phong Châu

Câu 8. Tại sao Đinh Bộ Lĩnh chọn Hoa Lư làm kinh đô?

A. Hoa Lư có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc tập trung dân cư

B. Hoa Lư là có địa hình cao, cư dân ít chịu ảnh hưởng của lụt lội

C. Hoa Lư là nơi tập trung nhiều nhân tài, có thể giúp vua xây dựng đất nước

D. Hoa Lư vừa là quê hương của Đinh Bộ Lĩnh, vừa có địa hình hiểm trợ, thuận lợi cho việc phòng thủ 

II. Phân môn Địa Lý

Câu 9. Qúa trình đô thị hóa ở châu Âu xuất hiện trong thời kì nào ?

A. Cổ đại.                   B. Trung đại.             C.Cận đại.                              D. Hiện đại

Câu 10. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu ?

A. Ôn đới.                  B. Nhiệt đới.              C. Cận nhiệt đới.                   D. Hàn đới.

Câu 11. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ?

A. 1.                                        B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 12 Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

A. ít bán đảo và đảo.                       B. ít vịnh biển.          C. ít bị chia cắt .        D. có nhiều bán đảo .

Câu 13. Bán đảo lớn nhất của châu Phi là

A. Trung Ấn.                         B. Xô-ma-li.              C. Xca-đi-na-vi.        D. Ban-căng.

Câu 14. Châu Phi tiếp giáp với biển và Đại Dương nào?

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.               B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.                  D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 15. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và

A. Địa Trung Hải.     B. kênh đào Pa-na-ma.        C. kênh đào Xuy-ê.                          D. biển Đen

Câu 16. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

A. Pa-na-ma.             B. Xuy-ê.                               C. Man-sơ.                            D. Xô-ma-li.

B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

I. Phân môn Lịch sử (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

            Nêu những thành tựu tiêu biểu về văn hóa của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á (từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thể kỉ XVI) ?

Câu 2. (1,5 điểm)

            Trình bày những công lao to lớn của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn với nước ta từ năm 909 đến năm 1009.

II. Phân môn Địa lí (3,0 điểm)

Câu 3. (1,5 điểm) 

            Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

Câu 4. (1,5 điểm)   

            Khí hậu gió mùa có ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên và đời sống người dân khu vực Đông Nam Á?

BÀI LÀM

A. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. TỰ LUẬN

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………...

2
21 tháng 12 2022

giúp mình với .

21 tháng 12 2022

mình cần gấp

28 tháng 10 2017

Chọn C

23 tháng 4 2018

Chọn A

21 tháng 3 2022

A nha bạn ơi 

25 tháng 12 2017

Chọn C

28 tháng 2 2021

C. Bồi đắp nên đồng bằng; cung cấp nước cho sản xuất ;Là đường giao thông; nguồn thủy điện; nguồn thủy sản