K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

            \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

            \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

            \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)             

         

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxitoxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Natri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối

 

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

29 tháng 8 2021

Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;

Axit : H3PO4, HNO3 ;

Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;

Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Tick nha thanks

23 tháng 9 2021

....

16 tháng 4 2017

oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit

CuO : đồng(II) oxit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

Axit : H2SO4: axit sunfuric

H3PO4 : axit photphoric

Bazơ : KOH : kali hidroxit

Ba(OH)2 : bari hidroxit

Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat

Na2SO4 : natri sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K2HPO4: kali hidrophotphat

Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat

CaCl2 : canxi clorua

Oxit Axit Bazơ Muối

Fe2O3: sắt (III) oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

CuO: đồng (II) oxit

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

KOH: kali hiđroxit

Ba(OH)2: bari hiđroxit

CaCl2: canxi clorua

Na2SO4: natri sunfat

ZnSO4: kẽm sunfat

NaHCO3: natri hiđrocacbonat

K2HPO4: Kali hiđrophotphat

Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat.

3 tháng 5 2017

câu 1

Oxit tác dụng được với nước là SO3, Na2O, CaO

Câu 2Ta trích mỗi chất vào từng lọ và đánh số

Dùng quỳ tím để nhận biết

+Nhúng quỳ tím vào từng lọ , lọ nào :

-Làm quỳ tím hóa đỏ thì đó là lọ chứa dd axit clohidric (HCl)

-Làm quỳ tím hóa xanh thì lọ đó là lọ chứa dd bazo NaOH

-Không làm quỳ tím đổi màu thì lọ đó là lọ chứadd muối NaCl

3 tháng 5 2017

Câu 3

CTHH Phân loại Gọi tên
Al2O3 Oxit bazo Nhôm oxit
SO3 Oxit axit lưu huỳnh trioxit
CO2 Oxit axit Cácbon đioxit
CuO Oxit Bazo Đồng (II) ocit
H2SO4 axit

Axit sunfuric

KOH Bazo Kali hidroxit
Ba(OH)2 Bazo Bari hidroxit
ZnSO4 Muối Kẽm sunfat
Na2SO4 Muối Natri sunfat
NaHCO3 muối Natri hidrocacbonat
K2HPO4 muối Kali hidrophotphoric
Ca(H2SO4)2 Muối Canxi dihidro sunfat
H3PO4 axit axit photphoric
CaCl2 muối Caxi clorua

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

4 tháng 4 2021

Axit:

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

H3PO4 : Axit photphoric

Bazo : 

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit

Muối :

ZnSO4 : Kẽm sunfat

CaCO3 : Canxi cacbonat

Oxit bazo : 

K2O : Kali oxit

Oxit lưỡng tính

Al2O3 : Nhôm oxit

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

CO2 : Cacbon đioxit

NO2 : Nito đioxit

Oxit trung tính : 

CO : Cacbon monooxit

 

21 tháng 11 2023

b, Acid là:
+ HCL:  hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH): copper (II) hydroxide
d, Muối là: 
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO: calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat