K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2022

danh từ

1, chợ Tân Trung

2, người bán, người mua, chú bảo vệ

động từ

1, đông vui

2, kiểm tra

tính từ

1, nhộn nhịp

2, huyên náo

13 tháng 5 2022

Danh từ:

Chợ Tân Trung, người bán, người mua, chú bảo vệ.

Động từ:

Đông vui, kiểm tra

Tính từ:

nhộn nhịp, huyên náo

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

nha bạn 

11 tháng 8 2021

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

* Mk nghĩ vậy ạ :) *

30 tháng 1 2022

Động từ: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.

Danh từ: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.

Tính từ: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.

30 tháng 1 2022

Động từ là: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.

 

Danh từ là: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.

 

Tính từ là: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.

23 tháng 1 2022

 - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.

23 tháng 1 2022

xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.

12 tháng 9 2021

4, CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐÃ CHO ĐỂ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG :

A) QUANG CẢNH NGÀY KHAI TRƯỜNG THẬT .......NÁO NHIỆT........, TƯNG BỪNG. ( HUYÊN NÁO, NÁO ĐỘNG, NÁO NHIỆT,NHỘN NHỊP, TẤP NẬP ).

B) KHI HOA PHƯỢNG NỞ ..........ĐỎ RỰC..............MỘT GÓC TRỜI CŨNG LÀ LÚC MÙA HÈ ĐẾN. ( ĐỎ BỪNG, ĐỎ AU,ĐỎ CHÓE,ĐỎ CHÓT, ĐỎ GAY, ĐỎ HOE, ĐỎ NGẦU, ĐỎ ỐI, ĐỎ RỰC, ĐỎ ỬNG).

C) MẶT TRỜI TỎA NHỮNG TIA NẮNG RỰC RỠ, ...............CHÓI CHANG........................(CHÓI LÒA,CHÓI LÓI, CHÓI LỌI, CHÓI CHANG, SÁNG CHÓI).

D) EM RẤT YÊU MÙA HÈ VÌ CÁI NẮNG LÀM ............XAO XUYẾN...................... LÒNG NGƯỜI. ( NÔN NAO, BỨT RỨT,XAO XUYẾN, LAI LÁNG, RỰC RỠ, NÁO NỨC).

* Nếu sai thì thông cảm nha!!

HT!~!

Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :Chú ý :- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.- Từ vừa...
Đọc tiếp

Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :

Chú ý :

- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.

- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.

- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.

- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)

a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................

b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................

c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................

1
4 tháng 10 2019

a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui

b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui

c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ

1 tháng 1 2021

a là đáp án đúng

2 tháng 1 2021
A nhé bạn ơi !!!!!
27 tháng 7 2018

a) Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.

b) Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.