K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?A. 2B. 3C. 4D....
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm gì?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 6: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm gì?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

 

0
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?A. 2B. 3C. 4D....
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm gì?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 6: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm gì?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

 

1
11 tháng 4 2022

1c        2a          3

Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.

Giải thích: (Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

- Có sức sản xuất cao.

- Thịt ngon, dễ nuôi – SGK trang 91)

10 tháng 3 2022

tra google ik nha bạn banhqua

10 tháng 3 2022

C

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghépCâu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kgC. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kgCâu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. VitaminCâu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

2
22 tháng 4 2022

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

23 tháng 4 2022

1.b

2.a

3.b

4.a

5.c

6.a

7.c

8.b

9.c

10.a

11.c

12.c

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                       B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.         C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.        D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A. Nuôi thai.                                                 B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

C. Tạo sữa nuôi con.                                               D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?

A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.               C. Tạo sữa nuôi con.

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.                                              D. Nuôi cơ thể.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.                B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.                              D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 7: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.                                              B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.                                                     D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu 8: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.                       B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.             D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

A. Là chế phẩm sinh học.                                     B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.

C. Được chế từ chính mầm bệnh.                         D. Tất cả đều đúng

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.               B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.

C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.     D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch

1
3 tháng 5 2022

Làm rồi nha cậu, không đăng lại.

10 tháng 3 2022

B

10 tháng 3 2022

B

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủngA.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã cóCâu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã...
Đọc tiếp

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng  phương pháp nào?

      A. Nhân giống thuần chủng.

      B. Gây đột biến.

      C. Lai tạo.

      D. Nhập khẩu.

Câu 23:  Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                     

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                        

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch                                                                  

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ                                

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                                                              

D. Bò Vàng – Bò Vàng  

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.                                                         

B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                                                                         

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài          

B. Thể hình ngắn             

C. Thể hình tròn         

 D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng                                               

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám                                                 

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.                                B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.                                D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

1
31 tháng 7 2021

21 B

22 A

23 A

24 A

25 D

26 B

27 B

28 D

29 C

30 D

2 tháng 3 2022

A

2 tháng 3 2022

Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối

A.con đực với con con cái trong 1 giống để đời con cùng giống với bố mẹ

B.con đực và con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống

C.Con đực và con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

D.con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

Câu 1: Chọn giống vật nuôi là gì?A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực giữ lại làm giống.B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái giữ lại làm giống.C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống.D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé giữ lại làm giống.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn giống vật nuôi là gì?
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực giữ lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái giữ lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé giữ lại làm giống.
Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, không cần quan tâm  vào tiêu chuẩn nào sau đây? 
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Câu 7: Ở nước ta thường áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?
A. 90 – 300 ngày
B. 10 – 100 ngày
C. 200 – 400 ngày
D. 50 – 200 ngày
Câu 8: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta loại bỏ những con gà trống và mái có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.

 

2
11 tháng 4 2022

bạn tham khảo nha.

Câu 1: Chọn giống vật nuôi là gì?
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực giữ lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái giữ lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé giữ lại làm giống.
Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, không cần quan tâm  vào tiêu chuẩn nào sau đây? 
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Câu 7: Ở nước ta thường áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?
A. 90 – 300 ngày
B. 10 – 100 ngày
C. 200 – 400 ngày
D. 50 – 200 ngày
Câu 8: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta loại bỏ những con gà trống và mái có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.

11 tháng 4 2022

Câu 1: Chọn giống vật nuôi là gì?
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực giữ lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái giữ lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé giữ lại làm giống.
Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, không cần quan tâm  vào tiêu chuẩn nào sau đây? 
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Câu 7: Ở nước ta thường áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?
A. 90 – 300 ngày
B. 10 – 100 ngày
C. 200 – 400 ngày
D. 50 – 200 ngày
Câu 8: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta loại bỏ những con gà trống và mái có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.

Chúc bạn học tốt