K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 58: Cho biểu thức 2/3 - 4/3.x = 10/3 . Giá trị x là:

 

A. -2.                       B. 2.                       C. 4,6.                   D. 1,8.

 
13 tháng 3 2022

 D. 1,8.

Câu 6: D

Câu 7: A

Câu 6: Giá trị của biểu thức (x- 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:

A.-4  B.16  C. -10    D. 10 

Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x- 3) x (x3 + 2) - x8 - 2xtại x= -1/3 là:

A. -1/9  B. 1/9  C.9    D.-9

Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 63 5x làA. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1: 32x  làA. 23. B. 3 . C. 32. D. 6 .Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 52 2x   làA. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1. 33x  làA. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x  7 . Khi...
Đọc tiếp

Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
 là

A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x  là

A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .

Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x   là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x  là

A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x  7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận

k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .

Câu 7: Nếu
2 3
x y
 và x y  15 thì
A. x y   3; 6. B. x y   6; 9 . C. x y   3; 9 . D. x y   9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc  là
A. a c
b d
 . B. a c
d b
 . C. b a
c d
 . D. d a
b c
 .

Câu 9: Tổng của 2 2
3 5

 bằng

A. 4
15
. B. 1. C. 4
15

. D. 16
15
.

Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x  5 thì y  15

1
13 tháng 12 2021

viết rối thế

 

 

 

ko có tâm gì cả

9 tháng 5 2022

cần gấp mọi người ơi

9 tháng 5 2022

Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2

9 tháng 5 2022

viết lại đề được kh ?

9 tháng 5 2022

Đề ghi dư số 1 và 2 sao mà làm

28 tháng 7 2018

a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60

Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60.

b) 6 x 3 : 2 = 18 : 2 = 9

Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9.

c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21

Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21.

d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120

Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120.

8 tháng 3 2022

10 x 2 x 3 = 60

6 x 3 : 2 = 9

HT tui chỉ kịp làm 2 câu đầu thui nha sorry tui fải đi ngủ đây

20 tháng 12 2021

1) A. 999.

2) C. 9.

20 tháng 12 2021

1: A

2: C

Câu 11. Giá trị của biểu thức  - 2x2 + xy2  tại x= -1 ; y = - 4 là:A.  - 2                          B.   - 18                       C.   3                           D.   1Câu 12:  2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.A.  P =  -5x2y - 14 xy2            B.  P = x2y                   C.  P =   x2y + 14 xy2             D.  P = -x2y                         Câu 13:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:A.  5; 5;...
Đọc tiếp

Câu 11. Giá trị của biểu thức  - 2x2 + xy2  tại x= -1 ; y = - 4 là:

A.  - 2                          B.   - 18                       C.   3                           D.   1

Câu 12:  2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.

A.  P =  -5x2y - 14 xy2            B.  P = x2y                   C.  P =   x2y + 14 xy2             D.  P = -x2y                         

Câu 13:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:

A.  5; 5; 7                                B.  4; 5; 6                    C.  10; 8; 6                              D.  2; 3; 4     

Câu 14: ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?

A.  =                                 B.  =                                   C. AB = AC                D. AC = DF

Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:

A. 800                          B. 1000                                    C. 500                          D. 1300

Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng

A. 8cm                         B. 16cm                                  C.5cm                         D. 12cm

Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là

A. Góc D                     B. Góc F                                 C. Góc E                     D. Góc B

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:

A.  =  -                                                    B.   +  = 900             

C.  Hai góc B và C kề bù.                               D.  Hai góc B và C bù nhau

Câu 19:  Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD

A.  600                         B.  700                         C.  500                         D.  800

Câu 20:  Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:

A.  ABE                                            B.  CAD       

C.  CAB và EAD                           D.  Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.

1
4 tháng 4 2022

Câu 11. Giá trị của biểu thức  - 2x2 + xy2  tại x= -1 ; y = - 4 là:

A.  - 2                          B.   - 18                       C.   3                           D.   1

Câu 12:  2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.

A.  P =  -5x2y - 14 xy2            B.  P = x2y                   C.  P =   x2y + 14 xy2             D.  P = -x2y                         

Câu 13:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:

A.  5; 5; 7                                B.  4; 5; 6              C.  10; 8; 6                              D.  2; 3; 4     

Câu 14: ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?

A.  =                                 B.  =                                   C. AB = AC                D. AC = DF

Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:

A. 800                          B. 1000                                    C. 500                          D. 1300

Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng

A. 8cm                         B. 16cm                                  C.5cm                         D. 12cm

Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là

A. Góc D                     B. Góc F                                 C. Góc E                     D. Góc B

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:

A.  =  -                                                    B.   +  = 900             

C.  Hai góc B và C kề bù.                               D.  Hai góc B và C bù nhau

Câu 19:  Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD

A.  600                         B.  700                         C.  500                         D.  800

Câu 20:  Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:

A.  ABE                                            B.  CAD       

C.  CAB và EAD                           D.  Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.

22 tháng 5 2022

B

Câu 21: Biết tổng 3 đơn thức 5x;  x;  -3 x có giá trị là -6. Khi đó, giá trị của biến x là:A. \(\dfrac{-3}{2}\)                            B. \(\dfrac{3}{2}\)                               C. \(\dfrac{-2}{3}\)                            D. -3Câu 22: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là độ dài 3 cạnh góc vuông:A. 2cm; 3 cm; 5cm                             B. 12cm, 13cm, 5cmC. 3cm, 5cm, 7cm                               D. 4cm, 9cm, 12cmCâu 23: Cho DEF biết DE=...
Đọc tiếp

Câu 21: Biết tổng 3 đơn thức 5x;  x;  -3 x có giá trị là -6. Khi đó, giá trị của biến x là:

A. \(\dfrac{-3}{2}\)                            B. \(\dfrac{3}{2}\)                               C. \(\dfrac{-2}{3}\)                            D. -3

Câu 22: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là độ dài 3 cạnh góc vuông:

A. 2cm; 3 cm; 5cm                             B. 12cm, 13cm, 5cm

C. 3cm, 5cm, 7cm                               D. 4cm, 9cm, 12cm

Câu 23: Cho DEF biết DE= 5cm; EF = 10 cm; FD= 8cm. So sánh các góc của DEF ta có:

A. ∠F < ∠E < ∠D             B. ∠E < ∠D < ∠F           C. ∠D < ∠F < ∠E           D. ∠F  < D  < ∠E

Câu 24: Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng 6cm. Kẻ AH vuông góc BC tại H. Độ dài đoạn thẳng AH là:

A. 3 cm                       B. 6cm                        C. √45 cm                              D. √27 cm

Câu 25: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là 3 cạnh của 1 tam giác

A. AB – BC > AC                               B. AB+ BC > AC                   

C. AB+ AC < BC                                D. BC > AB

Câu 26. Cho bảng “tần số”

Mốt của dấu hiệu M0 = ?

Giá trị (x)

105

110

115

120

125

130

 

Tần số (n)

5

4

6

10

3

2

N = 30

 

 

 

A. 115                              B. 120.                       C.130.                       D. 105

Câu 27: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8          9          7          10        5          7          8          7          9          8

6          7          9          6          4          10        7          9          7          8

Tần số học sinh có điểm 8 là:

A. 7.                                    B. 4.                                   C. 8.                   D. 5.

Câu 28: Câu nào đúng trong các câu sau :

A. Tần số là số giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.

B. Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu.

C. Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.

D. Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu.

Câu 29: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm như sau: 7, 10, 7, 8, 7, 8, 6, 8. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng:

A. 7, 8, 10, 7 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1.

B. 6,7, 8, 10 Tần số tương ứng là: 1, 3, 3, 1.

C. 7, 8, 10, 8 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3.

D. 7, 8, 10 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1.

Câu 30. Số điểm tốt đạt được của một nhóm học sinh trong Học kỳ I được ghi lại trong bảng sau:

17

18

20

17

15

24

17

22

16

18

16

24

18

15

17

20

22

18

15

18

Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu?

A. 6.                                      B.7.                              C.8.                           D.9.

2
4 tháng 4 2022

vui lòng tách bớt ra giúp mik

4 tháng 4 2022

Có mỗi 10 câu thui mà gianroi