K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2022

1, makes

2, is

3, hears

4, will make

5, will bury

6, won't be

7, doesn't start

8, won't let

9, goes

8 tháng 2 2022

makes 

is 

hears 

will make 

will bury 

will not be 

does not start

will not let 

goes

26 tháng 10 2021

6. washing

7. had

8. did

9. me to use his car

10. How much is the dictionary?

22 tháng 4 2021

go

22 tháng 4 2021

go to

25 tháng 4 2018

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

receive => received

=> I received your letter this morning.

Đáp án:  received

Tạm dịch: Tôi đã nhận được thư của bạn sáng nay.

10 tháng 12 2020

John ( drive )........has driven......that car ever since I ( know ) .....knew....him

Chia động từ trong ngoặc vs các thì:

John (drive) _drove ____ that car ever since I (know) __know___ him.

 

13 tháng 2 2019

I have too many assignment to do today

16 tháng 2 2019

assignment

10 tháng 12 2020

Chia động từ trong ngoặc vs các thì:

John (drive) has driven that car ever since I (know) knew him.

10 tháng 12 2020

....has driven .....knew

12 tháng 6 2017

I will meet you soon.

12 tháng 6 2017

I will meet you soon.

Good luck!!!

16 tháng 12 2016

- Chia động từ là các thể động từ khác nhau, nó phụ thuộc vào ngữ cảnh, dấu hiệu,.... để biết cách mà chia cấu trúc sao cho hợp lí (nhớ là chỉ động từ thôi). Và nếu chia THÌ, bạn nên nhớ các động từ bất quy tắc.

- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc bao hàm cả tính từ, động từ, trạng từ, danh từ (để học tốt phần này bạn phải biết từ nào là tính từ, danh từ, động từ, trạng từ rồi học thứ tự các từ này trong câu: Tính => Danh => Động => Trạng.)

 

17 tháng 12 2016

OK! Cảm ơn bạn!

13 tháng 10 2018

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :

I ......l i k e....( ) Math and She ...l i k e s......( ) geography

-------------

13 tháng 10 2018

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :

I ..........( ) Math and She ....s.....( ) geography

CT hiện tại đơn:

I /we/you./they/danh từ số nhiêu+ Vnguyên

he/she/it/tên người/danh từ số ít + Vs/es