K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây.Câu 1: Số: “Ba trăm năm mươi sáu triệu hai trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm” đượcviết là:A. 365 293 600 B. 356 293 600 C. 365 293 600 D. 536 293 600Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 192 456 là:A. 900 B. 90 C. 9000 D. 90000Câu 3: Số trung bình cộng của 32,45, 20, 30, 33 là:A. 30 B. 160 C. 32 D. 31Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 10cm thì diện tích là:A....
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây.
Câu 1: Số: “Ba trăm năm mươi sáu triệu hai trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm” được
viết là:
A. 365 293 600 B. 356 293 600 C. 365 293 600 D. 536 293 600
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 192 456 là:
A. 900 B. 90 C. 9000 D. 90000
Câu 3: Số trung bình cộng của 32,45, 20, 30, 33 là:
A. 30 B. 160 C. 32 D. 31
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 10cm thì diện tích là:
A. 360cm B. 360cm C. 92cm D. 92cm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 9m.
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là...................., chu vi của mảnh vườn hình
chữ nhật đó là:............................
b) Một cửa hàng trái cây ngày đầu bán được 45 kg táo, ngày thứ hai bán được 63kg
táo, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 9kg táo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán được.................kg táo.
c) Một cửa hàng bách hóa cả hai ngày bán được 106 lốc sữa, biết rằng ngày thứ nhất
bán được ít hơn ngày thứ hai 8 lốc sữa. Vậy ngày thứ hai bán được:..........................lốc
sữa.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
104563 + 789272 756 705 – 52 936 308 × 278 3076 x 43
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
604 x 302 341 x 809 6942 : 78 7116 : 56
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
2 2

Bài 4: Tìm y:
a) y : 29 = 1306 b) 5586 : y = 57
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ........... )
12 yến 8 kg = ............kg 5 giờ 15 phút = ...........phút
5 m2 7dm2 = ...........dm2

4 km 34 m = ..............m

4
1
phút = ..............giây 260000dm = .............. m
5 tạ 12 kg = .........kg 3 giờ 27 phút =.........phút
16 m2
= .............dm2

5 km 40m = ..............m

230000000m2 = .............km2

2 tạ 59 yến = .................kg

13km2 45m2 =.............cm2

70000m =.....................km

2005km2 = ................dam2

4km2 80m2 = .................m2

Bài 6: Điền dấu > < =
3m2 45cm2

..........30054cm2

27000cm2

.............27dm2

4045cm2

.......... 4dm2 45cm2

50010cm2

.............5 m2 10cm2

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a) 9690 - 345 x 25 + 400 b) 5677 - 608 + 3022 c) 356 x 14 + 3510 : 45
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
214

53 - 214

43 4

378

25

......................................................................................................
.......................................................................................................
...................................................................................................... 2 2

2017 x 67 + 33 x 2017 25 x 7 x 3 x 4
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
2 x 34 x 5 2 x 3 x 4 x 5
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là là 170m. Chiều
dài hơn chiều rộng 34m. Tính diện tích mảnh đất đó?
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................

ÔN TẬP DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 1:a) Với ba chữ số 4; 5; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ
số đó.
......................................................................................................
b) Với ba chữ số 3; 8; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
......................................................................................................
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm, biết:
a) Các số đó chia hết cho 2:
23400 < 23402 < .......... < ..........< ...........< 23410
b) Các số đó chia hết cho 5:
9990 > 9980 > 9970 > ............> .........> .........
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 480; 396; 441; 6000; 7995; 8020; 624; 1905; 2133:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .................................
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: .................................

c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .................................
d) Các số vừa không chia hết cho 2 vừa không chia hết cho 5 là: ........................
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 145 vừa bé hơn 156 là:
.......................................................................................................
b) Các số có ba chữ số chia hết cho 5 và bé hơn 130 là:
.......................................................................................................
c) Các số có bốn chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và bé hơn 1055 là:
.......................................................................................................
Bài 5: Tìm số lớn nhất có bốn chữ số và chia hết cho 2. Tìm số bé nhất có ba chữ số
khác nhau và chia hết cho 5. Tính tổng của hai số đó.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 6:a) Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và:
a) Mỗi số đều chia hết cho 5:
......................................................................................................
b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5:
......................................................................................................
Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
a)20.....6 b) 5....64 c) ....289 d) 99....88
Bài 8: Với bốn chữ số 9; 6; 0; 3 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và mỗi
số đều chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
......................................................................................................
Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 288; 432; 540; 819; 5565; 7434; 5007; 9405:
a) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ...........................
b) Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................................................
c) Các số chia hết cho cả 2 và 9 là: .............................................................
d) Các số chia hết cho cả 5 và 9 là: ............................................................
Bài 10: Tính tổng của các số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5 bằng cách thuận tiện
nhất.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................

Bài 11:Trong các số : 966; 2250; 480330; 65141; 98280
a) Các số chia hết cho 2 và 3 là: ............................................................
b) Các số chia hết cho 3 và 5 là: ............................................................
c) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: .........................................................
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Số bé nhất có năm chữ số và chia hết cho 9 là:....................................
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho cả 3 và 9 là: .....................
c) Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 là:...............
Bài 13: Hãy viết:
a) Bốn số có ba chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3:.............................................
b) Ba số có bốn chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5:
.........................................................................................................
Bài 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
b) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0.
c) Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d) Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Bài 15: Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều
chia hết.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Cố lên các bạn nhé!

Bài 1: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích
hợp:
a) Những lời anh ấy nói thật là...........................( chí thú, chí tính), chí lí.
b) Tôi và cậu ấy là đôi bạn....................( chí thân, chí thú) từ xưa đến giờ.
c) Sau nhiều lần vấp ngã, bây giờ anh ấy đã.....................(chí tình, chí thú) làm ăn.
d) Được bạn bè giúp đỡ, Vinh ..................... (quyết chí, chí lí) học hành.
e) Mọi người đã ra về sau khi bỏ nắm đất cuối cùng, con chó vẫn nán lại bên mộ của
chủ với nét mặt buồn rầu. Nó quả là con vật......................(chí thân, chí tình)
Bài 2: Gạch chân tính từ trong các câu sau và đặt câu với một trong các tính từ
vừa tìm được.
BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LỚP 4

a) Thỏ và Sóc là đôi bạn thân thiết. Vào một ngày nắng đẹp, đôi bạn rủ nhau vào rừng
hái quả.
b) Rồi những chiếc lá xanh tốt của tôi sẽ uống lấy những giọt sương ban mai trong
lành.
c) Thân cây vú sữa thẳng, da sần sùi. Từ thân mọc ra rất nhiều cành dài. Lá của nó mới
thật đặc biệt. Nó có một mặt thì xanh mơn mởn, một mặt lại có màu nâu đỏ.
d) Bà lắng nghe tiếng sáo ngân nga, nhận ra tiếng sáo của Chiến ngọt ngào và vi vút
nhất.
Đặt câu:............................................................................................................
Bài 3: Gạch dưới động từ có trong đoạn văn sau:
Tin- tin và Mi - tin được một bà tiên giúp đõ, đã vượt qua nhiều thử thách, đến
nhiều xứ sở để tìm con chim xanh về chữa bệnh cho một bạn hàng xóm. Hai em tới
Vương quốc Tương Lai và trò chuyện với những người bạn sắp ra đời.
Bài 4: Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu sau đây:
a) Chọn từ chỉ thời gian trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Bắc................làm bài thì Nam gọi: “ Bắc ơi, nhanh lên”. Bắc trả lời: “ Tớ ra ngay
đây, tớ ..................chuẩn bị xong rồi. Cậu đợi tớ ngoài ngõ, hôm nay, bọn mình
..................đá ở sân Bãi Hạ nhé!. (Đã, đang, sẽ)
b) Các danh từ riêng có trong đoạn văn trên là:......................................................
c) Tìm 2 động từ có trong đoạn văn:................................................................
Bài 5: Điền dấu ngoặc kép thích hợp vào các câu sau:
a) Một hôm, biển rộng, sóng đánh dữ, ốc không bò đi đâu được, đành nằm một chỗ
ao ước: Giá mình có được tám cẳng hai càng như cua
b) Ca sĩ giọng khàn vịt bầu lạch bạch bước về phía tôi.
c) Mẹ nói: Con học giỏi, chăm ngoan là món quà lớn nhất đối với mẹ rồi .
Bài 6: Tìm chỗ sai trong việc sử dụng dấu ngoặc kép trong các câu sau và sửa lại
cho đúng:
a) Anh chàng gà trống tiến lại gần cây hoa và nói: Sao cái “ mào” của mình lại ở trên
cây hoa này nhỉ?
b) Hoa nói nhỏ với Lan: Này cậu, tớ đang đan tặng mẹ một “ chiếc áo len” rất đẹp
đấy.

3

Câu 1: B

Câu 2: D 

Câu 3: C

Câu 4: B

6 tháng 2 2022

haha......

 

17 tháng 12 2019

Chọn D. 4 708 635

20 tháng 5 2019
Viết số Đọc số
21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy
5 978 600 Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng
500 308 000 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn
1 872 000 000 Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu
29 tháng 11 2021
Dễ mà ❤️❤️❤️❤️ chuk bạn học giỏi
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

a) Số 380 105 690 đọc là: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi

Chọn C

b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là 80 000.

Chọn C

c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số 400 000 (vì chữ số hàng chục nghìn là 8)

Chọn B

Chọn đáp án đúng.a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:A. 60 836.B. 608 306.C. 6 836.D. 68 306.b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:A. 9 238 007.B. 9 020 387.C. 9 203 807.D. 9 023 807.c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:A. 589 021.B. 589 201.C. 598 021.D. 589 102.d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:A. 547 820.B. 548 000.C. 550 000.D. 500 000.e) Năm 1903, người ta công bố...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng.

a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:

A. 60 836.

B. 608 306.

C. 6 836.

D. 68 306.

b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:

A. 9 238 007.

B. 9 020 387.

C. 9 203 807.

D. 9 023 807.

c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:

A. 589 021.

B. 589 201.

C. 598 021.

D. 589 102.

d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 547 820.

B. 548 000.

C. 550 000.

D. 500 000.

e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX.

B. XX.

C. IXX.

D. XXI.

g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:

A. 160 kg.

B. 16 000 kg.

C. 1 600 kg.

D. 160 000 kg.

h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song?

i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn Nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là:

A. 32 bạn.

B. 44 bạn.

C. 22 bạn.

D. 16 bạn.

k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:

A. 34 kg.

B. 35 kg.

C. 36 kg.

D. 38 kg.

6
4 tháng 8 2023

k) Trung bình mỗi bạn nặng:

(32+38+36+34):4 = 35(kg)

Chọn B

i) Số bạn nữ trong lớp:

(38-6):2= 16 (bạn)

Chọn D

h, Chọn B (hình bình hành)

4 tháng 8 2023

a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:

A. 60 836.

B. 608 306.

C. 6 836.

D. 68 306.

b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:

A. 9 238 007.

B. 9 020 387.

C. 9 203 807.

D. 9 023 807.

c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:

A. 589 021.

B. 589 201.

C. 598 021.

D. 589 102.

d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 547 820.

B. 548 000.

C. 550 000.

D. 500 000.

e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX.

B. XX.

C. IXX.

D. XXI.

g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:

A. 160 kg.

B. 16 000 kg.

C. 1 600 kg.

D. 160 000 kg.

18 tháng 6 2017

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231

19 tháng 9 2018

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231

21 tháng 10 2021

a)10 250 214

b)253 564 888

c)400 036 105

d)700 000 231

13 tháng 2 2017

a) 613000000

b) 131405000

c) 512326103

d) 86004702

e) 800004720

6 tháng 3 2018

Viết số:

41 305 619                                                           

572 348                                                      

3 tháng 3 2018

a) 365 846

b) 16 530 464

c) 105 072 009.