K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2019

Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn

- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển

8 tháng 1 2021

Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?

– thiên niên kỉ, thiên lí mã.

– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đềCho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Thiên là nghìn:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Thiên là nghiêng về một phía:...
Đọc tiếp

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.

- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Thiên là nghìn:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Thiên là nghiêng về một phía: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

giúp mìn với mn ui. nhanh nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

0

- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo 

- Từ trái nghĩa: nhân tạo

- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần 

 

22 tháng 12 2022

Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................

31 tháng 12 2021

C

31 tháng 12 2021

C

15 tháng 1 2022

B. Từ nhiều nghĩa

15 tháng 1 2022

Câu B