K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Căn lề trái: Ctrl + L

Căn lề phải: Ctrl + R

Căn lề giữa: Ctrl + E

Căn lề hai bên: Ctrl + J

28 tháng 12 2021

Căn lề trái: Ctrl + L

Căn lề phải: Ctrl + R

Căn lề giữa: Ctrl + E

Căn lề hai bên: Ctrl + J
nhớ tick cho mình 

4 tháng 12 2021

A

7 tháng 12 2021

Dữ liệu kiểu số trong Excel được mặc định:

A. 

căn thẳng lề phải trong ô tính

B. 

căn giữa trong ô tính

C. 

căn đều trong ô tính

D. 

căn thẳng lề trái trong ô tính

10 tháng 1 2022

a

1 tháng 6 2019

a) Căn thẳng lề trái:

Bài thực hành 3 trang 75 SGK Tin học 4 | Giải bài tập Tin học lớp 4 hay nhất tại VietJack

b) Căn thẳng lề phải

Bài thực hành 3 trang 75 SGK Tin học 4 | Giải bài tập Tin học lớp 4 hay nhất tại VietJack

c) Căn giữa (hợp lí nhất để thể hiện rõ thơ lục bát)

Bài thực hành 3 trang 75 SGK Tin học 4 | Giải bài tập Tin học lớp 4 hay nhất tại VietJack

3 tháng 3 2018

Căn lề văn bản là sắp xếp văn bản theo lề nhất định như căn trái, căn giữa, căn phải và căn hai bên.

Bạn có thể thao tác căn lề văn bản từ thanh Ribbon hay hộp thoại Paragraph Settings.

  • Trên thanh Ribbon >Home >Paragraph >Chọn một trong các loại căn lề trong khung màu đỏ, lần lượt từ trái sang phải là căn trái, căn giữa, căn phải, căn hai bên.

kteam

  • Trong hộp thoại Paragraph Settings (thẻ Indents and spacing >General >Alignment):

- Left: căn trái.
- Centered: căn giữa.
- Right: căn phải.
- Justified: căn hai bên.

kteam

Căn Trái – Align Left

Đưa đầu dòng văn bản về phía lề trái. Mặc định căn lề trái được chọn.

kteam

  • Bước 1: Chọn văn bản (nếu căn lề sau khi soạn văn bản).
  • Bước 2: Chọn Home >Paragraph >Align Left.

- Phím tắt Ctrl + L.

kteam

Căn Giữa – Center

Căn giữa – đưa các dòng của văn bản về vị trí chính giữa của trang giấy nếu chỉnh lề hai bên bằng nhau (chỉnh lề sẽ nêu ở bài sau).

kteam

  • Bước 1: Chọn văn bản (nếu căn lề sau khi soạn văn bản).
  • Bước 2: Chọn Home >Paragraph >Center.

- Phím tắt Ctrl + E.

kteam

Căn Phải – Align Right

Đưa điểm cuối dòng về phía lề phải, nằm trên một trục dọc của lề phải.

kteam

  • Bước 1: Chọn văn bản (nếu căn lề sau khi soạn văn bản).
  • Bước 2: Chọn Home >Paragraph >Align Right.

- Phím tắt Ctrl + R.

kteam

Căn Hai Bên

Căn trái khiến cho cuối dòng không nằm trên cùng một trục dọc hay căn phải khiến cho đầu dòng không nằm trên một trục dọc. Điều đó làm cho nội không được đẹp mắt khi viết sách hay văn bản có nhiều nội dung chữ.

Chiều dài ngang của các kí tự không bằng nhau dẫn đến điều đó.

Để khắc phục tình trạng này tình soạn thảo văn bản cung cấp một tính năng là căn hai bên để chỉnh lại khoảng cách giữa các từ để đầu các dòng cùng nằm trên lề trái và cuối dòng cùng nằm trên lề phải.

Tính năng này không điều chỉnh dòng đối với đoạn văn chỉ một dòng và dòng cuối của đoạn văn nhiều dòng.

kteam

  • Bước 1: Chọn văn bản (nếu căn lề sau khi soạn văn bản).
  • Bước 2: Chọn Home >Paragraph >Justify.

- Phím tắt Ctrl + J.

kteam

Căn Trái, Giữa, Phải Trên Cùng Một Dòng

Trên một dòng bạn có hai nội dung cần căn sang hai lề trái và lề phải.

Bạn làm gì để tạo khoảng cách giữa “MS Word” và “HowKteam.com” để chúng căn sang hai bên? Nhấn nhiều phím khoảng trắng hay nhiều phím tab? Đó không phải là cách!

Dùng Ctrl + L hay Ctrl + R cũng không thể làm được.

kteam

Sau đây là cách:

  • Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến dòng đang soạn (dòng chứa con trỏ soạn thảo). Di chuyển chuột từ đầu dòng đến cuối dòng.

- Con trỏ chuột phải bên phải con trỏ soạn thảo và con trỏ soạn thảo phải nằm bên phải nội dung của dòng đó.

  • Bước 2: Bạn sẽ thấy biểu tượng của con trỏ chuột như sau:

kteam

  • Bước 3: Nhấn đúp chuột vào một trong ba vị trí trên để bắt đầu soạn thảo với căn lề đã chọn.

Thực hành để biết rõ tính năng này. Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì hãy bình luận bên dưới.

3 tháng 3 2018

CÁCH CĂN LỀ TRONG WORD CHUẨN KHỔ GIẤY, CĂN LỀ VĂN BẢN

Với Word 2010, 2013 Và 2016

Bước 1: Để căn lề trong Word, trước tiên các bạn cần phải chuyển đơn vị đo mặc định về Centimeters bằng cách nhấn vào File góc trên bên trái giao diện Word và chọn Option ở giao diện tiếp theo.

can chinh le tren word

Bước 2: Chọn thẻ Advanced ở cột bên trái và tìm tới mục Display ở cục bên phải. Thay đổi giá trị Show Measurements in unit of từ Inches sang Centimeters

can chinh le tren word

Bước 3: Quay trở lại giao diện sử dụng Word, các bạn chọn tab Page Layout > Margins > Custom Margins

can chinh le tren word

Bước 4: Hộp thoại Page Setup xuất hiện, các bạn chỉnh sửa lại các thông số lề trên (Top), lề dưới (Bottom), lề trái (Left), lề phải (Right) theo ý muốn rồi nhấn OK.

can chinh le tren word

Với Word 2007

Bước 1: Đầu tiên thực hiện bước chuyển đơn vị đo mặc định về Centimeters.

- Click vào nút Office Button Word Options

Bước 2: Vào tab Advance → kéo xuống nhóm tùy chọn Display → chọn Measurement UnitCentimeters OK.

Bước 3: Vào tab Page Layout Margins Custom Margins

Bước 4: Bạn chỉnh sửa lại các thông số lề trên (Top), lề dưới (Bottom), lề trái (Left), lề phải (Right) theo ý muốn → OK.

Đối Với Word 2003

Bước 1: Trước tiên bạn cần đưa đơn vị đo mặc định trong Word 2003 về đơn vị Centimeter. Vào Tools Options

Bước 2: Vào tab General → chọn Measurement UnitsCentimeter OK

Bước 3: Vào File Page Setup

Bước 4: Bạn chỉnh sửa lại các thông số lề trên (Top), lề dưới (Bottom), lề trái (Left), lề phải (Right) theo ý muốn→OK.

17 tháng 7 2018
  Nháy lại nút để bỏ căn giữa và nháy nút để căn thẳng lề trái
x Chỉ cần nháy nút để căn thẳng lề trái.
 
 Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ôC. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ôCâu 2: Câu nào sau đây sai?A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàngD. Trên trang tính...
Đọc tiếp

 

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:

A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô

C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô

Câu 2: Câu nào sau đây sai?

A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.

B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.

C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

D. Trên trang tính chỉ được chọn một khối duy nhất.

Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

A. Khi nội dung các ô thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật

B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật

C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh?

A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose

Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?

A. ^ / : x -  B. + - . : ^ C. + - * / ^    D. + - ^ \ *

Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu số được:

A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô

C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô

Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 8: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện?

A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File è Exit D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Hãy cho biết dữ liệu “7A” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là?

A. =(A1+B1)/2 B. =A1-B1/C1 C. =(A1-B1)/C1 D. =(7-9)/C1

Câu 11: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C3 là gồm các ô:

A. A3 và C3 B. A3, B3 và C3

C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4 D. A3, A4, C3 và C4

Câu 12: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.

C. Nháy chuột chọn khối cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.

Câu 13: Sau khi nháy chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô đó được hiển thị ở đâu?

A. Trên thanh công thức B. Trên dải lệnh    C. Trên thanh trạng thái     D. Cả 3 vị trí trên

Câu 14: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?

A.  B.  C.  D. 

Câu 15: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H

A. 13H B. H13 C. =H13 D. 1H3

Câu 16: Để mở một bảng tính có sẵn ta chọn lệnh?

A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose

Câu 17: Vai trò của thanh công thức?

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

B. Hiển thị công thức

C. Xử lý dữ liệu

D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính

Câu 18: Vai trò của hộp tên trên trang tính?

A. Dùng để hiển thị nội dung của ô đang chọn B. Dùng để nhập dữ liệu

C. Dùng để hiển thị địa chỉ của ô đang chọn D. Dùng để nhập công thức

Câu 19: Bạn An đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là An, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh Save  B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as D. File àSave

Câu 20: Để lưu bảng tính với tên cũ, em sẽ thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as D. File àSave

Câu 21: Công thức =3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?

A. 13 B. 14 C. 38 D. 42

Câu 22: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 23: Đâu không phải là công dụng của chương trình bảng tính Excel?

A. Thực hiện nhu cầu tính toán.

B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí.

C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.

D. Thông tin được trình bày dưới dạng bảng.

Câu 24: Các bước nhập công thức vào ô tính:

A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter

B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter

C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter

D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter

Câu 25: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:

A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên

C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100

Câu 26: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Công thức nhập sai

D. Tính toán ra kết quả sai.

Câu 27: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

A. Đúng B. Sai

Câu 28: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Địa chỉ ô B. Dấu nháy

C. Dấu ngoặc đơn D. Dấu bằng

Câu 29: Trong ô tính có công thức: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5=2, F7=8, C2=2, A1=20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10 B. 100 C. 200 D. 120

Câu 30: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: 

A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5

C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.

Câu 31: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:

A. (5+3)*2                      B. (5+3)x2          C. =(5+3)*2 D. =(5+3)x2

Câu 32: Viết công thức để Excel tính giá trị 205

A. 205 B. =20^5 C. 20^5 D. 20*5

Câu 33: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A. Hộp tên, khối, các ô tính. B. Hộp tên, khối, các hàng.

C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, khối, thanh công thức.

Câu 34: Số trang tính trên một bảng tính là:

A. Chỉ có một trang tính. B. Chỉ có ba trang tính

C. Có thể có nhiều trang tính. D. Có 100 trang tính.

Câu 35: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 36: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. Ô. B. Hàng. C. Khối. D. Cột.

Câu 37: Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:

A. Chọn một hàng B. Chọn một cột

C. Chọn một ô D. Chọn một khối

Câu 38: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau?

A. -1243 B. 12 năm C. 3,457.986 D. 2021

Câu 39: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối, từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A. D2:F6 B. 6F:2D C. D2..F6 D. 6F..2D

Câu 40: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.             B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

C. Nháy chuột lên tên hàng C.                                     D. Nháy chuột tên cột C.

Câu 41: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:

A. Tạo biểu đồ. B. Tạo trò chơi. C. Tạo video D. Tạo nhạc.

Câu 42: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:

A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel.               B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.        D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 43. Dữ liệu là gì?

A. Con số               B. Chữ cái

C. Các kí hiệu                                                   D. Cả ba câu trên đểu đúng

Câu 44: Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. A3 + B7 * 70%. B. (A3 + B7) * 70%                      

C. =(A3 + B7) * 70% D. =A3 + (B7 * 70%)

Câu 45: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :

A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.

C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 46. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:

A. jpg B. excel C. docx D. xlsx

Câu 47: Địa chỉ một ô là:

A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.

C. Tên của một khối bất kì trong trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.

Câu 48: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:

A.  =(18+5)*3 + 23 B. =(18+5).3 + 2^3

C.  =(18+5)*3 + 2^3 D. =(18+5).3 + 23

Câu 49: Trong ô A1 có nội dung “LỚP 7”, muốn sửa lại nội dung trong ô A1 thành “LỚP 7A1”. Bước đầu tiên em thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào ô A1. B. Nháy chuột vào ô A1

C. Nháy đúp chuột phải vào ô A1 D. Nháy nút chuột phải vào ô A1

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

C. Địa chỉ ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô tính nằm trên đó.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 51. Trong ô B3 chứa hàm: =MIN(10,13,14,19,34,12,45,56) cho ta kết quả bao nhiêu?

A. 45 B. 56 C. 10 D. 12

Câu 52. Trong Excel, giả sử ô E1 có hàm =SUM(A1,B1,C1), với A1=6, B1=5, C1=19 Vậy kết quả của ô E1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 30 B. 10 C. 40 D. 20

Câu 53. Hàm AVERAGE dùng để làm gì trong Excel?

A. Xác định giá trị lớn nhất B. Xác định giá trị nhỏ nhất

C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng

Câu 54. Khi cần điều chỉnh độ cao của một hàng thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên hàng cần điều chỉnh?

A. Dưới                   B. Phải      C. Trái                       D. Trên

Câu 55. Trong Excel, giả sử ô B1 có hàm =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô B1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 12                        B. 14                        C. 11                                 D. 13

Câu 56. Khi cần điều chỉnh độ rộng của một cột thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên cột cần điều chỉnh?

A. Dưới       B. Phải                         C. Trái                               D. Trên

Câu 57. Trên trang tính, tại ô E1 có công thức =C1+D2, nếu ta di chuyển công thức tại ô E1 dán vào ô E2, thì công thức tại ô E2 là:

A. =C1+D1 B. =B1+C1 C. =C1+D2 D. =A1+C1

Câu 58. Trong Excel, giả sử ô B3 có hàm =MAX(A1,A2), với A1=5, A2=2 Vậy kết quả của ô B3 là bao nhiêu?

A. 2 B. 10 C. 5 D. 34

Câu 59. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?

A. =SUM(B5:D5)                         B. =SUM(B4:E4)

    C. =SUM(C5:E5)                                         D. =SUM(B4:D4)

Câu 60. Hàm SUM dùng để làm gì trong Excel?

A. Tính trung bình cộng B. Xác định giá trị nhỏ nhất

    C. Tính tổng                                            D. Xác định giá trị lớn nhất

Câu 61. Cho ô A3, C3, E3 lần lượt có các giá trị sau: 39, 60, 100. Ô B4 được tính bằng công thức  =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?

A. 61 B. 21 C. 40 D. 79

Câu 62. Hàm xác định giá trị lớn nhất có tên là:

A. MAX. B. SAVE. C. AVERAGE. D. MIN.

Câu 63. Để tính giá trị trung bình của các ô A1, B1, C1 cách tính nào sau đây là đúng:

A. =MAX(A1,B1,C1)                                                   B. =AVERAGE(A1,B1,C1)

    C. =SUM(A1+B1+C1                                                   D. =MIN(A1,B1,C1)

 Câu 64. Trong Excel, giả sử ô D2 có hàm =AVERAGE(A1:A4), với A1=16, A2=29, A3= 24, A4=15 Vậy kết quả của ô D2 là bao nhiêu?

A. 22 B. 21 C. 23 D. 20

Câu 65. Trên trang tính, tại ô C1 có công thức =A1+B1, nếu ta sao chép công thức tại ô C1 dán vào ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

A. =A1+B1 B. =A1+C1 C. =C1+D1 D. =B1+C1

Câu 66. Khi một cột mới được chèn vào bảng tính, thì cột đó sẽ đứng ở vị trí nào của cột đang chọn?

A. Bên trái B. Bên dưới C. Bên phải D. Bên trên

Câu 67. Trong Excel, giả sử ô A1 có hàm = AVERAGE(3,8,10) Vậy kết quả của ô A1 là bao nhiêu?

A. 10 B. 3 C. 7 D. 21

 

 

 

 

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:

A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô

C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô

Câu 2: Câu nào sau đây sai?

A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.

B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.

C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

D. Trên trang tính chỉ được chọn một khối duy nhất.

Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

A. Khi nội dung các ô thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật

B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật

C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh?

A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose

Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?

A. ^ / : x -  B. + - . : ^ C. + - * / ^    D. + - ^ \ *

Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu số được:

A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô

C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô

Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 8: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện?

A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File è Exit D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Hãy cho biết dữ liệu “7A” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là?

A. =(A1+B1)/2 B. =A1-B1/C1 C. =(A1-B1)/C1 D. =(7-9)/C1

Câu 11: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C3 là gồm các ô:

A. A3 và C3 B. A3, B3 và C3

C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4 D. A3, A4, C3 và C4

Câu 12: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.

C. Nháy chuột chọn khối cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.

Câu 13: Sau khi nháy chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô đó được hiển thị ở đâu?

A. Trên thanh công thức B. Trên dải lệnh    C. Trên thanh trạng thái     D. Cả 3 vị trí trên

Câu 14: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?

A.  B.  C.  D. 

Câu 15: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H

A. 13H B. H13 C. =H13 D. 1H3

Câu 16: Để mở một bảng tính có sẵn ta chọn lệnh?

A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose

Câu 17: Vai trò của thanh công thức?

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

B. Hiển thị công thức

C. Xử lý dữ liệu

D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính

Câu 18: Vai trò của hộp tên trên trang tính?

A. Dùng để hiển thị nội dung của ô đang chọn B. Dùng để nhập dữ liệu

C. Dùng để hiển thị địa chỉ của ô đang chọn D. Dùng để nhập công thức

Câu 19: Bạn An đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là An, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh Save  B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as D. File àSave

Câu 20: Để lưu bảng tính với tên cũ, em sẽ thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as D. File àSave

Câu 21: Công thức =3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?

A. 13 B. 14 C. 38 D. 42

Câu 22: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 23: Đâu không phải là công dụng của chương trình bảng tính Excel?

A. Thực hiện nhu cầu tính toán.

B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí.

C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.

D. Thông tin được trình bày dưới dạng bảng.

Câu 24: Các bước nhập công thức vào ô tính:

A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter

B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter

C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter

D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter

Câu 25: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:

A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên

C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100

Câu 26: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Công thức nhập sai

D. Tính toán ra kết quả sai.

Câu 27: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

A. Đúng B. Sai

Câu 28: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Địa chỉ ô B. Dấu nháy

C. Dấu ngoặc đơn D. Dấu bằng

Câu 29: Trong ô tính có công thức: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5=2, F7=8, C2=2, A1=20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10 B. 100 C. 200 D. 120

Câu 30: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: 

A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5

C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.

Câu 31: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:

A. (5+3)*2                      B. (5+3)x2          C. =(5+3)*2 D. =(5+3)x2

Câu 32: Viết công thức để Excel tính giá trị 205

A. 205 B. =20^5 C. 20^5 D. 20*5

Câu 33: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A. Hộp tên, khối, các ô tính. B. Hộp tên, khối, các hàng.

C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, khối, thanh công thức.

Câu 34: Số trang tính trên một bảng tính là:

A. Chỉ có một trang tính. B. Chỉ có ba trang tính

C. Có thể có nhiều trang tính. D. Có 100 trang tính.

Câu 35: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 36: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. Ô. B. Hàng. C. Khối. D. Cột.

Câu 37: Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:

A. Chọn một hàng B. Chọn một cột

C. Chọn một ô D. Chọn một khối

Câu 38: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau?

A. -1243 B. 12 năm C. 3,457.986 D. 2021

Câu 39: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối, từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A. D2:F6 B. 6F:2D C. D2..F6 D. 6F..2D

Câu 40: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.             B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

C. Nháy chuột lên tên hàng C.                                     D. Nháy chuột tên cột C.

Câu 41: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:

A. Tạo biểu đồ. B. Tạo trò chơi. C. Tạo video D. Tạo nhạc.

Câu 42: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:

A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel.               B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.        D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 43. Dữ liệu là gì?

A. Con số               B. Chữ cái

C. Các kí hiệu                                                   D. Cả ba câu trên đểu đúng

Câu 44: Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. A3 + B7 * 70%. B. (A3 + B7) * 70%                      

C. =(A3 + B7) * 70% D. =A3 + (B7 * 70%)

Câu 45: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :

A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.

C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 46. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:

A. jpg B. excel C. docx D. xlsx

Câu 47: Địa chỉ một ô là:

A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.

C. Tên của một khối bất kì trong trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.

Câu 48: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:

A.  =(18+5)*3 + 23 B. =(18+5).3 + 2^3

C.  =(18+5)*3 + 2^3 D. =(18+5).3 + 23

Câu 49: Trong ô A1 có nội dung “LỚP 7”, muốn sửa lại nội dung trong ô A1 thành “LỚP 7A1”. Bước đầu tiên em thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào ô A1. B. Nháy chuột vào ô A1

C. Nháy đúp chuột phải vào ô A1 D. Nháy nút chuột phải vào ô A1

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

C. Địa chỉ ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô tính nằm trên đó.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 51. Trong ô B3 chứa hàm: =MIN(10,13,14,19,34,12,45,56) cho ta kết quả bao nhiêu?

A. 45 B. 56 C. 10 D. 12

Câu 52. Trong Excel, giả sử ô E1 có hàm =SUM(A1,B1,C1), với A1=6, B1=5, C1=19 Vậy kết quả của ô E1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 30 B. 10 C. 40 D. 20

Câu 53. Hàm AVERAGE dùng để làm gì trong Excel?

A. Xác định giá trị lớn nhất B. Xác định giá trị nhỏ nhất

C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng

Câu 54. Khi cần điều chỉnh độ cao của một hàng thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên hàng cần điều chỉnh?

A. Dưới                   B. Phải      C. Trái                       D. Trên

Câu 55. Trong Excel, giả sử ô B1 có hàm =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô B1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 12                        B. 14                        C. 11                                 D. 13

Câu 56. Khi cần điều chỉnh độ rộng của một cột thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên cột cần điều chỉnh?

A. Dưới       B. Phải                         C. Trái                               D. Trên

Câu 57. Trên trang tính, tại ô E1 có công thức =C1+D2, nếu ta di chuyển công thức tại ô E1 dán vào ô E2, thì công thức tại ô E2 là:

A. =C1+D1 B. =B1+C1 C. =C1+D2 D. =A1+C1

Câu 58. Trong Excel, giả sử ô B3 có hàm =MAX(A1,A2), với A1=5, A2=2 Vậy kết quả của ô B3 là bao nhiêu?

A. 2 B. 10 C. 5 D. 34

Câu 59. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?

A. =SUM(B5:D5)                         B. =SUM(B4:E4)

    C. =SUM(C5:E5)                                         D. =SUM(B4:D4)

Câu 60. Hàm SUM dùng để làm gì trong Excel?

A. Tính trung bình cộng B. Xác định giá trị nhỏ nhất

    C. Tính tổng                                            D. Xác định giá trị lớn nhất

Câu 61. Cho ô A3, C3, E3 lần lượt có các giá trị sau: 39, 60, 100. Ô B4 được tính bằng công thức  =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?

A. 61 B. 21 C. 40 D. 79

Câu 62. Hàm xác định giá trị lớn nhất có tên là:

A. MAX. B. SAVE. C. AVERAGE. D. MIN.

Câu 63. Để tính giá trị trung bình của các ô A1, B1, C1 cách tính nào sau đây là đúng:

A. =MAX(A1,B1,C1)                                                   B. =AVERAGE(A1,B1,C1)

    C. =SUM(A1+B1+C1                                                   D. =MIN(A1,B1,C1)

 Câu 64. Trong Excel, giả sử ô D2 có hàm =AVERAGE(A1:A4), với A1=16, A2=29, A3= 24, A4=15 Vậy kết quả của ô D2 là bao nhiêu?

A. 22 B. 21 C. 23 D. 20

Câu 65. Trên trang tính, tại ô C1 có công thức =A1+B1, nếu ta sao chép công thức tại ô C1 dán vào ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

A. =A1+B1 B. =A1+C1 C. =C1+D1 D. =B1+C1

Câu 66. Khi một cột mới được chèn vào bảng tính, thì cột đó sẽ đứng ở vị trí nào của cột đang chọn?

A. Bên trái B. Bên dưới C. Bên phải D. Bên trên

Câu 67. Trong Excel, giả sử ô A1 có hàm = AVERAGE(3,8,10) Vậy kết quả của ô A1 là bao nhiêu?

A. 10 B. 3 C. 7 D. 21

 

 

 

 

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:

A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô

C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô

Câu 2: Câu nào sau đây sai?

A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.

B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.

C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

D. Trên trang tính chỉ được chọn một khối duy nhất.

Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

A. Khi nội dung các ô thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật

B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật

C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh?

A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose

Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?

A. ^ / : x -  B. + - . : ^ C. + - * / ^    D. + - ^ \ *

Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu số được:

A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô

C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô

Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 8: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện?

A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File è Exit D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Hãy cho biết dữ liệu “7A” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là?

A. ...

2

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4:B

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: D

6 tháng 1 2022

chi tui voi