K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 33: Đặc điểm ngoại hình của các giống bò hướng sữa có hình khối là:a. Hình tam giác             b. Hình chữ nhật   c. Hình vuông d    . Hình trụCâu 34: Thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản sử dụng trong môi trường nước nên phải có thêm chất:a. Chất kết dính b. Chất tạo mùi thơm c. Chất bột nổi d. Chất hút ẩmCâu 39: Muốn sử dụng thức ăn hợp lý và khoa học ta cần:a. Lứa tuổi và khả năng sản xuất của...
Đọc tiếp

Câu 33: Đặc điểm ngoại hình của các giống bò hướng sữa có hình khối là:

a. Hình tam giác             b. Hình chữ nhật   c. Hình vuông d    . Hình trụ

Câu 34: Thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản sử dụng trong môi trường nước nên phải có thêm chất:

a. Chất kết dính b. Chất tạo mùi thơm c. Chất bột nổi d. Chất hút ẩm

Câu 39: Muốn sử dụng thức ăn hợp lý và khoa học ta cần:

a. Lứa tuổi và khả năng sản xuất của vật nuôi                  c. Phải đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng

b. Xác định loại thức ăn phù hợp với vật nuôi                 d. Ngoài năng lượng phải bổ sung chất xơ

Câu 41: Nhóm thức ăn nào sau đây phù hợp với trâu bò (heo)

a. Thóc, cám tấm, rau lang c. Cỏ khô, bã mía, rơm rạ khô

b. Ngô, khoai sắn, rau bèo d. Tấm, cám, rơm rạ

0
Câu 23: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh cố định ,ta được:A. Hình nón                           B. Hình chữ nhật                  C. Hình cầu               D. Hình trụCâu 24: Khối tròn xoay làA. đai ốc 6 cạnh.                   B. quả bóng đá.                     C. hộp phấn.              D. bao diêm.Câu 25: Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ,ta được hình: A. Hình nón                          B....
Đọc tiếp

Câu 23: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh cố định ,ta được:

A. Hình nón                           B. Hình chữ nhật                  C. Hình cầu               D. Hình trụ

Câu 24: Khối tròn xoay là

A. đai ốc 6 cạnh.                   B. quả bóng đá.                     C. hộp phấn.              D. bao diêm.

Câu 25: Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ,ta được hình:

 A. Hình nón                          B. Hình chữ nhật                  C. Hình cầu               D. Hình trụ

Câu 26: Vật nào sau không có ren:

A. Đui đèn                             B. Cốc                        C. Đinh vít                 D. Lọ mực

Câu 27:Ở bản vẽ có Ren bị che khuất thì vẽ bằng nét gì?

A. Liền mảnh                        B. Liền đậm               C. Nét đứt                  D. Nét không đứt

Câu 28: Vòng chân ren được vẽ

A. Cả vòng                             B. 1/2 vòng                C. 3/4 vòng                D. 1/4 vòng

Câu 29: Tên gọi khác của ren trong là:

A. Ren lỗ                    B. Ren trục                            C. Đỉnh ren                D. Chân ren

Câu 30: Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn mặt nào quan trọng nhất ?

A. Mặt đứng              B. Mặt bằng                           C. Mặt cắt                  D. Mặt phẳng

Câu 31: Trong bản vẽ nhà mặt cắt thể hiện phần kích thước nào của ngôi nhà?

A. Chiều dài              B. Chiều rộng                        C. Chiều ngang         D. Chiều cao

Câu 32: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỉ lệ 1:2000 nghĩa là:

A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 2000 lần

B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 2000 lần

C. Bản vẽ phóng to so với vật thật

D. Bản vẽ phóng nhỏ so với vật thật

Câu 33: Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon có tỉ lệ là:

A. < 2,14%          B. ≤ 2,14%           C. > 2,14%                    D. ≥ 2,14%

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon có tỉ lệ là:

A. < 2,14%          B. ≤ 2,14%           C. > 2,14%                    D. ≥ 2,14%

Câu 35: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

A. 2                     B. 3                      C. 4                                D. 5

Câu 36: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

A. Mỏ lết             B. Búa                  C. Kìm                           D. Ke vuông

Câu 37: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ đo:

A. Mỏ lết             B. Búa                  C. Kìm                           D. Ke vuông

Câu 38: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy           B. Bu lông            C. Đai ốc              D. Bánh răng

Câu 39: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh                 B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Đáp án khác                                D. Cả A và B đều đúng

Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?

A. Các chi tiết có thể xoay

B. Các chi tiết có thể trượt

C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau

D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau

Câu 41: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?

A. Trục vít           B. Ổ trục              C. Chốt                D. Bản lề

Câu 42: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?

A. Bu lông                                        B. Lò xo

C. Đai ốc                                          D. Trục khuỷu

Câu 43: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng Chung?

A. Kim máy khâu                                      B. Khung xe đạp

C. Đai ốc                                          D. Trục khuỷu

3
19 tháng 11 2021

Bạn chia nhỏ câu hỏi giúp đi ạ, dài quá làm k nổi

19 tháng 11 2021

tại sao chép nó nhảy hoài à sorry nha !

25 tháng 8 2023

Bò hướng thịt: Toàn thân giống hình chữ nhật, bề ngang, bề sâu phát triển, đầu ngắn, rộng, đầy đặn vùng vai tiếp giáp với lưng bằng phẳng, mông rộng chắc, đùi nở nang, chân ngắn, da mềm mỏng....

Bò hướng sữa: Thân hình phần sau phát triển hơn phần trước, bầu vú to hình bát úp, núm vú tròn cách đều nhau, tĩnh mạch vú nổi rõ, phần thân trứơc hơi hẹp, đầu thanh, cổ dài, lưng thẳng rộng, đùi sâu, da mỏng mỡ dưới da ít phát triển.

Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tam giác cânCâu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình trònCâu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều                   B. 2 hình tam...
Đọc tiếp

Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tam giác cân

Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tròn

Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:

A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều                   B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn

C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông                D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật

Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:

A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn

B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:

A. Hình chiếu đứng              B. Hình chiếu bằng              C. Hình cắt                D. Hình chiếu cạnh

Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:

A. Trước mặt phẳng cắt                                           B. Sau mặt phẳng cắt

C. Trên mặt phẳng cắt                                              D. Dưới mặt phẳng cắt

Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp

B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:

A. mm                         B. cm              C. dm                          D. m

Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Bảng kê                             D. Khung tên

Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Yêu cầu kĩ thuật              D. Khung tên

Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

4
19 tháng 11 2021

giúp mik với !!

19 tháng 11 2021

Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tam giác cân

Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tròn

Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:

A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều                   B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn

C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông                D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật

Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:

A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn

B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:

A. Hình chiếu đứng              B. Hình chiếu bằng              C. Hình cắt                D. Hình chiếu cạnh

Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:

A. Trước mặt phẳng cắt                                           B. Sau mặt phẳng cắt

C. Trên mặt phẳng cắt                                              D. Dưới mặt phẳng cắt

Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp

B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:

A. mm                         B. cm              C. dm                          D. m

Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Bảng kê                             D. Khung tên

Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Yêu cầu kĩ thuật              D. Khung tên

Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Thu gọn

15 tháng 3 2022

B

B

15 tháng 3 2022

Câu 33. Đâu là một trong các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?

A. Bóng thủy tinh                    B. Ống thủy tinh

C. Bảng mạch LED                  D. Đuôi đèn

Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là:

A. Hình chữ U                                                       

B. Hình dạng ống xoắn

C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn                

D. Hình tròn

1 tháng 11 2021

đáp án là B

 

26 tháng 12 2021

10D

11C

1 tháng 4 2017

Theo định nghĩa ta thấy kết quả:

a) HÌnh trụ tròn xoay có đường cao là cạnh thứ tư còn bán kính hình trụ bằng độ dài của cạnh kề với cạnh thứ tư đó.

b) Hình nón tròn xoay có chiều cao bằng chiều cao của tam giác cân, cond bán kính đáy bằng một nửađộ dài cạnh đáy của tam giác cân đó.

c) Khối nón tròn xoay.

d) Khối trụ tròn xoay.


14 tháng 3 2023

mong giúp mình!!!!!!!!!!!!!

14 tháng 1 2022

Câu 5: Tứ giác có hai cạnh đôi song song và hai đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành

Câu 6: Hình bình hành có 1 góc vuông là:

A. Hình thang B. Hình chữ nhậtC. Hình thoi D. Hình thang cân

Câu 7: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân

Câu 8: Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của 1 góc là:

A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân

Câu 9: Hình thoi có một góc vuông là:

A.Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân

Câu 10. Hình thang cân ABCD, AB // DC) có B= 50° thì số đo 3 bằng:

A. 500 B. 800 C. 1000 D . 1300

< Hình như câu 10 sai sai gì á bạn, xem lại đề giúp mình nhé! Chứ mình ko hỉu đề :(( >