K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2OC. 4NH3 +...
Đọc tiếp

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:
A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3
Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + 10O 4NO + 6H2O D. 4NH3 + O2 4NO + 6H2O
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 2.
Câu 39: Cho sơ đổ phản ứng sau: Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử ứng với sơ đồ là:
A. 2 : 3 : 2 : 6. B. 2 : 3 : 1 : 6.
C. 2 : 3 : 1 : 3. D. 2 : 3 : 1 : 2 .Câu 40: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg C. 29,4 kg D. 22,4 kgâu 44: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:
(1) các chất tiếp xúc nhau. (2) cần thay đổi trạng thái của chất.
(3) cần có xúc tác. (4) cần đun nóng.
Các điều kiện đúng là:
A. (1),(3),(4) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3)Câu 48: Công thức nào sau đây tính số mol theo khối lượng chất?
A. B. C. D.Câu 50: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g. B. 9g. C. 10g. D. 12g.

 

1
18 tháng 12 2021

gấp lắm ạ

 

10 tháng 1 2022

Có bao nhiêu cách để biết tính chất của chất?

Câu 1: Dãy kí hiệu đúng của các nguyên tố:  A. Sodium (Na); chlorine (CL); silver (Ag)                           B. aluminium (Al) ; sulfur (S) ; barium (Ba)  C. carbon (Ca); hydrogen (H) ; oxygen (O)                          D. iron (Fe), sodium (NA) ; zinc (ZN)Câu 2: Cho các chất: NH3, O2, Fe2O3, Na2S và Hg. Số chất là hợp chất:  A. 1                                            B. 4                                     C. 3                                              D. 2Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy kí hiệu đúng của các nguyên tố:

  A. Sodium (Na); chlorine (CL); silver (Ag)                           B. aluminium (Al) ; sulfur (S) ; barium (Ba)

  C. carbon (Ca); hydrogen (H) ; oxygen (O)                          D. iron (Fe), sodium (NA) ; zinc (ZN)

Câu 2: Cho các chất: NH3, O2, Fe2O3, Na2S và Hg. Số chất là hợp chất:

  A. 1                                            B. 4                                     C. 3                                              D. 2

Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây đều là phi kim

  A. Na, Zn, S                                B. Ca, K, Al                          C. C, S, Cl.                                    D. Fe, Cu, Na

Câu 4: Hóa trị của Na trong hợp chất Na2O là:

  A. II                                             B. III                                    C. IV                                              D. I

Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al liên kết với nhóm SO4 là?

  A. AlSO4                                       B. Al(SO4)3                           C. Al2(SO4)3                                   D. Al3SO4

Câu 6: Potassium phosphate có công thức hóa học là K3PO4. Trong phân tử trên có:

  A. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O              B. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 1 nguyên tử O

  C. 3 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O              D. 3 nguyên tử K, 4 nguyên tử P và 1 nguyên tử O

Câu 7. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?

  A. Bẻ đôi viên phấn                                                              B. Thổi hơi thở vào nước vôi trong

  C. Đốt cháy than                                                                  D. Cho Na vào nước

Câu 8: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học

  A. Sự thay đổi về màu sắc của chất                                     B. Sự xuất hiện chất mới

  C. Sự thay đổi về trạng thái của chất                                   D. Sự thay đổi về hình dạng của chất

Câu 9: Phản ứng hóa học là

A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất             

B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác

C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới

D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất

Câu 10. Bỏ mẩu đá vôi vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra.  Dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra là 

  A. Có dung dịch HCl.                  B. Sủi bọt khí .                    C. Có nước                                    D. Có đá vôi.
Giúp mình nha! Mình cảm ơn nhiều!

2
28 tháng 12 2021

Câu 1: Dãy kí hiệu đúng của các nguyên tố:

  A. Sodium (Na); chlorine (CL); silver (Ag)                           B. aluminium (Al) ; sulfur (S) ; barium (Ba)

  C. carbon (Ca); hydrogen (H) ; oxygen (O)                          D. iron (Fe), sodium (NA) ; zinc (ZN)

Câu 2: Cho các chất: NH3, O2, Fe2O3, Na2S và Hg. Số chất là hợp chất:

  A. 1                                            B. 4                                     C. 3                                              D. 2

Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây đều là phi kim

  A. Na, Zn, S                                B. Ca, K, Al                          C. C, S, Cl.                                    D. Fe, Cu, Na

Câu 4: Hóa trị của Na trong hợp chất Na2O là:

  A. II                                             B. III                                    C. IV                                              D. I

Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al liên kết với nhóm SO4 là?

  A. AlSO4                                       B. Al(SO4)3                           C. Al2(SO4)3                                   D. Al3SO4

28 tháng 12 2021

Câu 6: Potassium phosphate có công thức hóa học là K3PO4. Trong phân tử trên có:

  A. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O              B. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 1 nguyên tử O

  C. 3 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O              D. 3 nguyên tử K, 4 nguyên tử P và 1 nguyên tử O

Câu 7. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?

  A. Bẻ đôi viên phấn                                                              B. Thổi hơi thở vào nước vôi trong

  C. Đốt cháy than                                                                  D. Cho Na vào nước

Câu 8: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học

  A. Sự thay đổi về màu sắc của chất                                     B. Sự xuất hiện chất mới

  C. Sự thay đổi về trạng thái của chất                                   D. Sự thay đổi về hình dạng của chất

Câu 9: Phản ứng hóa học là

A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất             

B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác

C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới

D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất

Câu 10. Bỏ mẩu đá vôi vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra.  Dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra là 

  A. Có dung dịch HCl.                  B. Sủi bọt khí .                    C. Có nước                                    D. Có đá vôi.

Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:A. I.        B. II.          C. III.         D. IV.                       Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K).           B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN).        D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thứchóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I.        B. II.          C. III.         D. IV.                       
Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K).           B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN).        D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).

Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức
hóa học sau:
A. FeCl 2 .        B. FeO.          C. Fe 2 O 3 .       D. Fe(OH) 2. .
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 .        B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 .       D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 7: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2.             B. 0:2:0:0.          C. 1:2:1:2.            D. 1:2:1:1.
Câu 8: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4.             B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2              D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 9: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:

A. 0,125 mol.     B. 0,25 mol.      C. 4 mol.       D. 8 mol.
Câu 10: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
B. A. 16,8 lít.     B. 17,92 lít.        C. 35,2 lít.     D. 28 lít.

1
21 tháng 12 2021

Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I.        B. II.          C. III.         D. IV.                       
Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K).           B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN).        D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).

Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức
hóa học sau:
A. FeCl 2 .        B. FeO.          C. Fe 2 O 3 .       D. Fe(OH) 2. .
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 .        B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 .       D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 7: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2.             B. 0:2:0:0.          C. 1:2:1:2.            D. 1:2:1:1.
Câu 8: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4.             B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2              D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 9: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:

A. 0,125 mol.     B. 0,25 mol.      C. 4 mol.       D. 8 mol.
Câu 10: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
B. A. 16,8 lít.     B. 17,92 lít.        C. 35,2 lít.     D. 28 lít.

1 tháng 11 2019

B

Có 3   +   8   =   11   =   Z N a ; Z N a   +   8   =   19 ; 19 + 18 = 37; 37 + 18 = 55.

Vậy Na và các nguyên tố có Z = {3; 19; 37; 55} thuộc cùng một nhóm. Do đó có tính chất hóa học tương tự nhau.

8 tháng 11 2021

17.B

18.A

19.C

20.B

21 tháng 9 2021

c

21 tháng 9 2021

mik cần giải thích bạn ơi

 

15 tháng 11 2021

C

16 tháng 9 2021

C nha

16 tháng 9 2021

S, O, Cl, N, C