K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.1. Some people think young people should to follow the tradition of the society.                             A                                B      C                        D2. Whose ethnic group of Viet Nam has the largest population ?        A                          B                    C           D3. What were you doing in 6 p.m. yesterday?          A             ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

1. Some people think young people should to follow the tradition of the society.

                             A                                B      C                        D

2. Whose ethnic group of Viet Nam has the largest population ?

        A                          B                    C           D

3. What were you doing in 6 p.m. yesterday?

          A              B           C         D

4. Under the new regulations, workers has to wear protection clothes

    A                                B                       C                   D

5. Steve works more happy than he used to.

                  A           B          C            D

6. Though he loves her very much, but he can’t talk to her.

                        A                 B            C                       D

3
14 tháng 12 2021

1. Some people think young people should to -> bỏ follow the tradition of the society.

                             A                                B      C                        D

2. Whose -> Which ethnic group of Viet Nam has the largest population?

        A                          B                    C           D

3. What were you doing in -> at 6 p.m. yesterday?

          A              B           C         D

4. Under the new regulations, workers has -> have to wear protection clothes

    A                                B                       C                   D

5. Steve works more happy -> happily than he used to.

                  A           B          C            D

6. Though he loves her very much, but -> bỏ he can’t talk to her.

                        A                 B            C                       D

14 tháng 12 2021

1. Some people think young people should to follow the tradition of the society.

                             A                                B => bỏ ''to''     C                        D

2. Whose ethnic group of Viet Nam has the largest population ?

        A => Which                       B                    C           D

3. What were you doing in 6 p.m. yesterday?

          A              B           C => at         D

4. Under the new regulations, workers has to wear protection clothes

    A                                B                       C => have                  D

5. Steve works more happy than he used to.

                  A           B => happier          C            D

6. Though he loves her very much, but he can’t talk to her.

                        A                 B            C => bỏ ''but''                      D 

6 tháng 12 2017

Đáp án D

Try-> trying

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing

Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.

28 tháng 11 2017

Đáp án: C

31 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

(of => those of)

Khi so sánh hai đối tượng, để tránh lặp lại danh từ phía trước thì ta dùng “that/ those” để thay thế. (“that” thay cho danh từ số ít; “those” thay cho danh từ số nhiều)

E.g: The price of this house is higher than that of his house, (that = the price)

Trong câu này, hai đối tượng so sánh là “the bones of the elderly - xương người già” và “the bones of young people- xương người trẻ” nên ta dùng “those” để thay thế cho “the bones”

Dịch: Xương người già thì dễ gãy hơn xương người trẻ tuổi

1 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được

people là danh từ số nhiều => many

Sửa: Much => Many

Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Chọn A

16 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

Sửa lai: the night of 5th November → On the night of November 5th

Ta thấy đây là cấu trúc tách chẻ nhấn mạnh ý nghĩa bộ phận được tách ra. Khi tách ra vẫn phải mang cả giới từ của nó kèm theo để ý nghĩa câu được bảo toàn.

Vậy ta chọn đáp án là A.

10 tháng 10 2021

1 to follow => follow

2 of => for

3 about => on

10 tháng 10 2021

1. Some people think (A) young people should (B) to follow (C) the tradition of (D) the society.
2. It is essential (A) of (B) people to keep (C) family customs and (D) traditions.
3. I want to cook (A) many delicious (B) dishes to congratulate (C) her about (D) her promotion

 

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

28 tháng 6 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

18 tháng 7 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?