K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mn giúp mình nha! Chọn câu trả lời á, tặng mọi người cây bông 🌹 Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án) a) Phản ứng thếb) Phản ứng cháyc) Phản ứng cộngCâu 2: Chọn phát biểu sai: a) Axetylen là chất khí không màub) Axetylen là chất khí không mùic)Axetylen ít tan trong nướcd)Axetylen nặng hơn không khíCâu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:a) Canxi cacbuab) Nhôm cacbuac) Cacbon và Hidrod) Một...
Đọc tiếp

Mn giúp mình nha! Chọn câu trả lời á, tặng mọi người cây bông 🌹 

Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Phản ứng thế

b) Phản ứng cháy

c) Phản ứng cộng

Câu 2: Chọn phát biểu sai: 

a) Axetylen là chất khí không màu

b) Axetylen là chất khí không mùi

c)Axetylen ít tan trong nước

d)Axetylen nặng hơn không khí

Câu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:

a) Canxi cacbua

b) Nhôm cacbua

c) Cacbon và Hidro

d) Một đáp án khác

Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm: Metan, Etylen, Axetylen qua bình chứa dung dịch Brom (lấy dư). Khí thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)

a) Axetylen

b) Etylen

c) Metan

Câu 5: Dẫn axetylen đến dư vào dung dịch Brom. Sản phẩm tạo thành có tên gọi là: 

a) Etylen

b) Etan

c) 1,1,2,2-Tetrabrometan

d) 1,2-Đibrometan

Câu 6: Biết rằng 100 ml khí etylen làm mất màu được tối đa 50 ml dung dịch Brom. Nếu dùng 100 ml khí axetylen thì sẽ làm mất màu được tối đa bao nhiêu ml dung dịch Brom (có nồng độ như dung dịch Brom ở trên)? 

a) 25 ml

b) Không thể biết được

c) 100 ml

d) 50 ml

Câu 7: Cho nước đến dư vào cốc có chứa 20g đất đèn thì thu được 6,72 lít khí axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăn về khối lượng của Canxi cacbua có trong mẫu đất đèn ở trên là:

từ 90% đến 99%

Câu 8: Để tạo thành khí etylen, người ta thực hiện phản ứng cộng giữa axetylen và hidro ở nhiệt độ cao với xúc tác là: 

a) Pd/PbCO3

b) Ni

c) Pb/PbCO3

d) Na

Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho nước vào ống nghiệm chứa đất đèn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Sủi bọt khí

b) Toả nhiệt

c) Đất đèn tan dần

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của axetylen:

a) Axetylen có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết đôi này có 1 liên kết kém bền.

b) Axetylen chỉ có liên kết đơn giữa các nguyên tử trong phân tử       

c) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 2 liên kết kém bền.

d) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 1 liên kết kém bền.

1

Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Phản ứng thế

b) Phản ứng cháy

c) Phản ứng cộng

Câu 2: Chọn phát biểu sai: 

a) Axetylen là chất khí không màu

b) Axetylen là chất khí không mùi

c)Axetylen ít tan trong nước

d)Axetylen nặng hơn không khí

Câu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:

a) Canxi cacbua

b) Nhôm cacbua

c) Cacbon và Hidro

d) Một đáp án khác

Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm: Metan, Etylen, Axetylen qua bình chứa dung dịch Brom (lấy dư). Khí thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)

a) Axetylen

b) Etylen

c) Metan

Câu 5: Dẫn axetylen đến dư vào dung dịch Brom. Sản phẩm tạo thành có tên gọi là: 

a) Etylen

b) Etan

c) 1,1,2,2-Tetrabrometan

d) 1,2-Đibrometan

Câu 6: Biết rằng 100 ml khí etylen làm mất màu được tối đa 50 ml dung dịch Brom. Nếu dùng 100 ml khí axetylen thì sẽ làm mất màu được tối đa bao nhiêu ml dung dịch Brom (có nồng độ như dung dịch Brom ở trên)? 

a) 25 ml

b) Không thể biết được

c) 100 ml

d) 50 ml

Câu 7: Cho nước đến dư vào cốc có chứa 20g đất đèn thì thu được 6,72 lít khí axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăn về khối lượng của Canxi cacbua có trong mẫu đất đèn ở trên là:

từ 90% đến 99%

Câu 8: Để tạo thành khí etylen, người ta thực hiện phản ứng cộng giữa axetylen và hidro ở nhiệt độ cao với xúc tác là: 

a) Pd/PbCO3

b) Ni

c) Pb/PbCO3

d) Na

Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho nước vào ống nghiệm chứa đất đèn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Sủi bọt khí

b) Toả nhiệt

c) Đất đèn tan dần

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của axetylen:

a) Axetylen có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết đôi này có 1 liên kết kém bền.

b) Axetylen chỉ có liên kết đơn giữa các nguyên tử trong phân tử       

c) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 2 liên kết kém bền.

d) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 1 liên kết kém bền.

BT
24 tháng 2 2021

Câu 1 axetilen có thể tham gia cả phản ứng thế ion Ag+ nhé em.

 

2 tháng 4 2021

Metan có thể tham gia phản ứng ứng thế với.....Cl2.............. Etilen và Axetile tham gia phản ứng cộng với.......dung dịch Br2.......

18 tháng 3 2021

Đáp án A

\(Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\)

18 tháng 3 2021

a,d

11 tháng 3 2023

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

A: propilen làm nhạt màu nước brom ở nhiệt độ thường

B: propan tham gia phản ứng cộng với H2

C: but-2-in tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa

D: Etan tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi sục khí axetilen lần lượt vào ống nghiệm (1) chứa dung dịch KMnO4 và ống thứ (2) chứa AgNO3 trong amoniac là?

A: ống nghiệm (1) mất màu thuốc tím, ống nghiệm (2) ko có hiện tượng

B: ống nghiệm (1) không có hiện tượng, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

C: Cả 2 ống nghiệm đều khôg có hiện tượng

D: Ống nghiệm (1) mất màu thuốc tím, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

Chọn đáp án đúng cho các câu sau:Câu 1:  Phân huỷ hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, thể tích khí O2 thu được ở đktc là:            A. 2,24 l                     B. 44,8 l                     C. 4,48 l                     D. 1,12 lCâu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:            A. Mg + O2  MgO                                      B. CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O            C. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2                                   D. CaCO3 CaO + CO2Câu 3:...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 1:  Phân huỷ hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, thể tích khí O2 thu được ở đktc là:

            A. 2,24 l                     B. 44,8 l                     C. 4,48 l                     D. 1,12 l

Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:

            A. Mg + O2  MgO                                      B. CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O

            C. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2                                   D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng thế là:

            A. 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O                  B. SO3 + 2 NaOH  Na2SO4 + H2O

            C. Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2                                D. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4

Câu 4: Dãy các chất đều gồm các oxit bazơ là:

A. CuO, K2O, CaO, SO2                                         B. K2O, CuO, Fe2O3, BaO

C. CaO, MgO, N­2O5, SO3                             D. K2O, CO2, Fe2O3, BaO

Câu 5: Dãy các chất đều gồm các oxit axit là:

A. NO, Ag2O, CO2, SiO2                                        B. P­2O5, SO3 , Fe2O3, BaO

C. CO2, SO2, N­2O5, SO3                                D. CuO, CO2, N­2O5, SO3 

Câu 6: X là nguyên tố có hoá trị III, công thức oxit của X là:

            A. X3O                        B. XO3                        C. X2O3                      D. X3O2

Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:

            A. Khí oxi khó hoá lỏng                              B. Khí oxi nặng hơn không khí

            C. Khí oxi không tan trong nước                D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 8:  Thí nghiệm dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:

A. Cho Al tác dụng với dung dịch HCl

B. Cho Al tác dụng với dung dịch CuSO4

C. Cho Zn tác dụng với nước

D. Cho ZnO tác dụng với HCl

Câu 9:  Khi cho dòng khí H2 đi qua CuO nung nóng hiện tượng xảy ra là:

A. Có khí không màu thoát ra

B. CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ, xuất hiện các giọt nước

C. CuO chuyển thành màu xanh, có khí thoát ra

D. CuO từ màu đỏ chuyển thành màu đen, xuất hiện các giọt nước

Câu 10:  Khi cho viên Zn vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là:

A. Có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn

B. Zn tan dần, có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn

C. Zn tan dần

D. Zn tan dần, có bọt khí màu trắng thoát ra từ viên Zn

Câu 11:  Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:

A.    Zn + H2SO4 ® ZnSO4  + H2               

B.     2KClO3  2KCl  + 3O2

C.     CaO + H2O  ® Ca(OH)2                       

D.    2H2  +  O2  2H2O

Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng xảy ra sự oxi hóa là:

A. Mg + O2  MgO                                     

B. CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O

C. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2                                  

D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 12: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, người ta để úp ống nghiệm thu vì:

            A. Khí H2 nặng hơn không khí.                 

B. Khí H2 nặng bằng không khí.

            C. Khí H2 nhẹ hơn không khí.                   

D.Khí H2 ít tan trong nước

Câu 13:  Khí H2 cháy sinh ra nhiệt lớn nên được sử dụng:

            A. Làm chất khử                                          

B. Làm nguyên liệu sản xuất axit HCl

            C. Bơm vào khinh khí cầu                         

D. Làm nhiên liệu

Câu 14:  Cho a gam các kim loại sau phản ứng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được lớn nhất khi dùng kim loại:

A.    Fe                         

B.     Mg                       

C.     Zn                        

D.    Al

Câu 15:  Trong các oxit sau, oxit nào có % khối lượng O cao nhất.

A. Na2O         

B. CaO           

C. CO             

D. FeO

Câu 16:  Vật bằng thép để lâu ngày ngoài không khí thường bị gỉ. Bản chất của hiện tượng này là:

A. Sự oxi hoá                                               

B. Sự oxi hoá chậm

C. Sự tự bốc cháy                            

D. Sự khử

to

to

 Câu 17:  Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng phân huỷ là:

 

to

A. 2Cu + O2 " 2CuO                            

 

B. CuO + H2 " Cu + H2O

C. MgCO3 " MgO + CO2                    

D. 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2

Câu 18:  Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp A gồm (20% CuO, còn lại là Fe2O3) bằng H2 ở nhiệt độ cao.Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là:

A.    2,24 lít                 

B.     13,44 lít              

C.     15,68 lít              

D.    1,568 lít

Câu 19: Khử hoàn toàn 23,2 g Fe3O4 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng kim loại Fe thu được là:

A.    1,68 g                  

B.     16,8 g                  

C.     5,6 g

D.    0,56 g

Câu 20: Hòa tan 11,2 g kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 dư thu được 4,48 lít H2 ở đktc. A là:

A.    Al             

B.     Zn

C.     Mg

D.    Fe

Câu 21: Một oxit của lưu huỳnh có khối lượng mol 64 g/mol, thành phần phần trăm về khối lượng của S trong hợp chất là 50%. Công thức hóa học của oxit đó là:

A.    SO2          

B.     SO3

C.     SO

D.    S2O

Ôn tập giữa học kì II 

ai giải giúp mình bài này với ạ , mình đang cần gấp ạ

 

2
11 tháng 3 2022

1D
2A
3C
4B
5C
6C
8A
9B
10 B
11A
2A
12C
13D
14D
15A
16B
17C
18C
19B
20D
21C
 

 

12 tháng 3 2022

 Mik cảm ơn ạ

 

Câu 31: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?Quạt                    B. Phủ chăn bông hoặc vải dày             C. Dùng nước          D. Dùng cồn Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:A. Cần có Oxi                         B. Sản phẩm tạo ra có CO2 C. Là PƯ oxi hóa – khử         D.Là PƯ tỏa nhiệt Câu 33: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?A.Chặt cây xây cầu cao tốc   B. Đổ...
Đọc tiếp

Câu 31: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

Quạt                    B. Phủ chăn bông hoặc vải dày            

C. Dùng nước          D. Dùng cồn

Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:

A. Cần có Oxi                         B. Sản phẩm tạo ra có CO2

C. Là PƯ oxi hóa – khử         D.Là PƯ tỏa nhiệt

Câu 33: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?

A.Chặt cây xây cầu cao tốc   B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường

C. Trồng cây xanh                    D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp

Câu 34: Thành phần các chất trong không khí:

A.  9% Nitơ,90% Oxi, 1% các chất khác  

B.  91% Nitơ,8% Oxi, 1% các chất khác

C.  50% Nitơ, 50% Oxi                           

D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác

Câu 35: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là:

A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy                  B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.

C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy           

D. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy  và phải đủ khí oxi cho sự cháy

1
24 tháng 3 2022

Câu 31: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

Quạt                    B. Phủ chăn bông hoặc vải dày            

C. Dùng nước          D. Dùng cồn

Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:

A. Cần có Oxi                         B. Sản phẩm tạo ra có CO2

C. Là PƯ oxi hóa – khử         D.Là PƯ tỏa nhiệt

Câu 33: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?

A.Chặt cây xây cầu cao tốc   B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường

C. Trồng cây xanh                    D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp

Câu 34: Thành phần các chất trong không khí:

A.  9% Nitơ,90% Oxi, 1% các chất khác  

B.  91% Nitơ,8% Oxi, 1% các chất khác

C.  50% Nitơ, 50% Oxi                           

D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác

Câu 35: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là:

A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy                  B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.

C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy           

D. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy  và phải đủ khí oxi cho sự cháy

21 tháng 8 2021

CTCT của X : 

$HCOOCH_2COOCH_3$

PTHH : 

$HCOOCH_2-COOCH_3 + 2NaOH \to HCOONa + HO-CH_2-COONa + CH_3OH$

$Y : HCOONa ; Z : HO-CH_2-COONa ; T : CH_3OH$

Đáp án D

21 tháng 8 2021

cảm ơn bạn 

17 tháng 3 2019

D đúng.

Vì x = 3 thì số oxi hóa của M trước và sau phản ứng không thay đổi vẫn là +3

14 tháng 2 2022

S+O2-to>SO2

0,2--0,2----0,2 mol

n SO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol

=>m S=0,2.32=6,4g

=>VO2=0,2.22,4=4,48l

 

14 tháng 2 2022

undefined