K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2018

Xét các công thức hóa học (dựa vào hóa trị đã cho)

MgCl Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 ≠ 1.I ⇒ Công thức MgCl sai

    Gọi công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có II.x= I.y ⇒ Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x = 1, y = 2

    ⇒ Công thức đúng là MgCl2

KO Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức KO sai

    Gọi công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có I.x= II.y ⇒ Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x = 2, y = 1

    ⇒Công thức đúng là K2O

CaCl2 Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 = I.2 ⇒ Công thức CaCl2 đúng

NaCO3 Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức Na2CO3 sai

    Gọi công thức dạng chung là Nax(CO3)y

    Theo quy tắc hóa trị ta có I.x = II.y ⇒ Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x = 2, y = 1

    ⇒ công thức đúng là Na2CO3

24 tháng 12 2020

_ Các công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O.

Công thức viết sai:

NaO, Ca2O,

4 tháng 1 2022

KO -> K2O

NaO -> Na2O 

AlSO4 -> Al2(SO4)3

AlO3 -> Al2O3

 

7 tháng 11 2021

CTHH viết sai:

- NaO2: Na2O

- MgNO3: Mg(NO3)2

- ZnO2: ZnO

- KSO4: K2SO4

mấy cái ko có trong đó là đúng phải ko bạn

 

Đáp án:

a) Oxit axit : SO2; CO2 ;

+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3

b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.

+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.

+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.

+ Oxit sắt  gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.

c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :

  Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :

  Tên oxit axit : tên phi kim                +               oxit

                  (Có tiền tố chỉ số                        (có tiền tố số

                   nguyên tử phi kim)                    nguyên tử oxi )

  SO: lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)

  CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)

  CuO : Đồng (II) oxit

  Fe2O3 : Sắt (III) oxit.

2 tháng 1 2022

CTHH đúng: ko có :)

CTHH sai: tất cả :)

Sửa CTHH: \(Al_2O_2;CuO;MgCl_2;HCl;O_2.hoặc.O_3\)

\(Al_3O_2\rightarrow Al_2O_3\\ Cu_2O_2\rightarrow CuO\\ Mg_2Cl\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\) 

CTHH đúng: HCl

CTHH sai: bên trên

 

13 tháng 1 2017

  - Công thức hóa học đúng là  A l 2 O 3 .

   - Các công thức còn lại là sai. Sửa lại cho đúng:  A l C l 3 A l N O 3 3 ; A l 2 S 3 A l 3 S O 4 3 A l O H 3 ; A l P O 4 .

a) Những công thức sai và sửa lại

NaO \(\rightarrow\) Na2O

Mg2\(\rightarrow\) MgO

K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH

AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3

AgO \(\rightarrow\) Ag2O

b) 

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) Na2O: Natri oxit 

+) MgO: Magie oxit

+) Cu2O: Đồng (I) Oxit 

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

+) Ag2O: Bạc oxit

- Oxit axit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

4 tháng 2 2021

a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO

    Sửa lại :                 Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O

b) CTHH là oxit :

- oxit bazo :  CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 ,  Ag2O

- oxit axit:  SO2 , P2O

8 tháng 1 2022

Đúng: CaO, H3PO4, AlCl3

Sai:

Al2O3 --> Al2O3

Cu2O2 --> CuO

Mg2Cl --> MgCl2

Zn(OH)4 --> Zn(OH)2

 

\(Al_2O_3;CuO;MgCl_2;Zn\left(OH\right)_2\)