K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2020

mk chưa học

31 tháng 1 2021

\(\%m_{Fe\left(FeO\right)}=\frac{56}{56+16}\cdot100\%\approx77,78\%\)

\(\%m_{Fe\left(Fe_2O_3\right)}=\frac{56\cdot2}{56\cdot2+16\cdot3}\cdot100\%=70\%\)

\(\%m_{Fe\left(Fe_3O_4\right)}=\frac{56\cdot3}{56\cdot3+16\cdot4}\cdot100\%\approx72,41\%\)

\(\%m_{Fe\left(FeCO_3\right)}=\frac{56}{56+12+16\cdot3}\cdot100\%\approx48,28\%\)

24 tháng 12 2020

\(FeO:\%Fe=\dfrac{56}{56+16}=77,8\%\)

\(Fe_2O_3:\%Fe=\dfrac{56.2}{56.2+16.3}=70\%\)

\(Fe_3O_4:\%Fe=\dfrac{56.3}{56.3+16.4}=72,4\%\)

\(FeCO_3:\%Fe=\dfrac{56}{56+12+16.3}=48,28\%\)

24 tháng 12 2020

ơ mây dìng,gút chóp em=))

2 tháng 2 2022

\(FeO:\%m_{Fe}=\left(56.100\right):\left(56+16\right)=77,78\%\)

\(Fe_2O_3:\%m_{Fe}=\left(56.2.100\right):\left(56.2+16.3\right)=70\%\)

\(Fe_3O_4:\%m_{Fe}=\left(56.3.100\right):\left(56.3+16.4\right)=72,71\%\)

\(FeCO_3:\%m_{Fe}=\left(56.100\right):\left(56+12+16.3\right)=48,28\%\)

12 tháng 12 2016
FeoFe2O3Fe3O4

%mFe= (56.100):(56+16)=77,78%

%mFe= (56.2.100):(56.2+16.3)=70%%mFe=(56.3.100):(56.3+16.4)=72,71%

 

=> tỉ lệ sắt trong FeO cao nhất

 

12 tháng 12 2016

Trả lời giúp mình <3

 

BT
30 tháng 12 2020

1) MM\(\dfrac{m}{n}\)=\(\dfrac{11,5}{0,5}\)= 23(g/mol)

2) Gọi oxit sắt có 70% sắt là FexOy  

=> \(\dfrac{56x}{56x+16y}.100=70\)

<=> 56x = 39,2x + 11,2y

<=> 16,8x = 11,2y 

<=> x:y = 2:3

=> Công thức hóa học của oxit sắt là Fe2O3

28 tháng 11 2018

\(M_{FeO}=56+16=72\left(g/mol\right)\)

\(\%m_{Fe}=\dfrac{56}{72}.100\%\approx77,7\%\)

\(M_{Fe_2O_3}=56\times2+16\times3=160\left(g/mol\right)\)

\(\%m_{Fe}=\dfrac{56\times2}{160}.100\%=70\%\)

\(M_{Fe_3O_4}=56\times3+16\times4=232\left(g/mol\right)\)

\(\%m_{Fe}=\dfrac{56\times3}{232}.100\%\approx72,4\%\)

So sánh hàm lượng sắt có trong oxit trên

→ Hàm lượng sắt trong oxit \(FeO\) cao nhất

28 tháng 11 2018

Hàm lượng sắt có trong FeO là:

\(\%Fe=\dfrac{56}{56+16}\times100\%=77,78\%\)

Hàm lượng sắt có trong Fe2O3 là:

\(\%Fe=\dfrac{56\times2}{56\times2+16\times3}\times100\%=70\%\)

Hàm lượng sắt có trong Fe3O4 là:

\(\%Fe=\dfrac{56\times3}{56\times3+16\times4}\times100\%=72,41\%\)

Ta có: \(77,78\%>72,41\%>70\%\)

Vậy hàm lượng sắt trong FeO > hàm lượng sắt trong Fe3O4 > hàm lượng sắt trong Fe2O3

28 tháng 7 2019

\(n_{Fe}=\frac{1}{56}\left(mol\right)\)
PT: \(xFe+\frac{y}{2}O_2-to->Fe_xO_y\)
theo PT ta có:
\(n_{Fe_xO_y}=\frac{1}{56}x\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe_xO_y}=\frac{1}{56}x.\left(56x+16y\right)>1,4\)
=> \(\frac{16y}{56x}>1,41\)
=> \(\frac{y}{x}>0,41:\frac{16}{56}=1,435\)
=> chọn \(x=2,y=3\) là thỏa mãn
=> oxit đó là: \(Fe_2O_3\)

Khi sắt tiếp xúc với oxi sẽ bị oxi hóa nên khối lượng sắt tăng lên là khối lượng oxi.

=> MO = 1,41 - 1 = 0,41 g

Đặt CT oxit là FexOy

Tỉ số : \(\frac{56x}{m_{Fe}}=\frac{16y}{m_O}\Leftrightarrow\frac{56x}{1}=\frac{16y}{0,41}\Leftrightarrow\frac{x}{y}\approx\frac{2}{3}\)

=> x = 2 ; y = 3

Vậy công thức oxit là Fe2O3

Câu 6. Một oxit của sắt có thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe bằng 70%. Biết phân tử khối của oxit bằng 160đvC. Công thức hoá học của oxit là:A. FeO                                   B. Fe3O4                      C. Fe2O3                                      D. Cả A và B đúngCâu 7. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:A. NướC.                               B.Giấy quì tím.           C. Dung dịch...
Đọc tiếp

Câu 6. Một oxit của sắt có thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe bằng 70%. Biết phân tử khối của oxit bằng 160đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. FeO                                   B. Fe3O4                      C. Fe2O3                                      D. Cả A và B đúng

Câu 7. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:

A. NướC.                               B.Giấy quì tím.           C. Dung dịch HCl.                       D. Dung dịch NaOH.

Câu 8. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch

A. HCl                                     B. Ca(OH)2                 C. Na2SO4                                 D. NaCl

Câu 9. Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca                                       B. Ca(OH)2                 C. CaCO3                                   D. CaO

Câu 10. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe,  Cu, Mg.                                                           B.  Zn,  Fe,  Cu.   

C.  Zn,  Fe,  Al.                                                           D.  Fe,  Zn,  Ag

Câu 11. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí là

A.  Mg                                     B.  CaCO3                   C.  MgCO3                               D.  Na2SO3

Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 là:

A.  K2SO4                                B.  Ba(OH)2                 C.  FeCl2                                 D. NaOH     

Câu 13. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần.                                                    B. Không có sự thay đổi màu sắc       

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.                                         D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 14. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol  HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển thành:

 A. Màu đỏ                              B. Màu xanh               C. Không màu                            D. Màu tím

Câu 15. Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X   H2O  + Y  + CO2. X và Y lần lượt là:

A.  H2SO4  và BaSO4                                                  B.  HCl và BaCl2

C.  H3PO4 và Ba3(PO4)2                                              D.  H2SO4 và BaCl2

Câu 16. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:

A.  HCl                                    B.  Na2SO4                  C.  H2SO4                                D.  Ca(OH)2

 Câu 17. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn:  HCl,  KOH,  NaNO3,  Na2SO4.

A.  Dùng quì tím và dd CuSO4.                                  B.  Dùng dd phenolphtalein và dd BaCl2.

C.  Dùng quì tím và dd BaCl2.                                   D.  Dùng dd phenolphtalein và dd H2SO4.

Câu 18. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

A. 13,6 g                                 B.  1,36 g                    C.  20,4 g                                                                  D.  27,2 g

Câu 19. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.                                           B. Rót từ từ nước vào axit đặc.              

C. Rót nhanh axit đặc vào nước.                                D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 20. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

A. Sủi bọt khí, đường không tan.                              

B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.                 

C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. 

D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

Câu 21. Để làm sạch dung dịch FeCl2  có lẫn tạp chất CuCl2  ta dùng:

A.  H2SO4 .                              B. HCl.                        C. Al.                                      D. Fe.

Câu 22. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại

A.  Fe, Cu .                              B.  Mg, Fe.                  C.  Al, Fe.                               D.  Fe, Ag.

Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:

A. Phản ứng trung hoà .                                              B. Phản ứng thế.                       

C. Phản ứng hoá hợp.                                                 D. Phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 24. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

A. Nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. 

B. Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.  

C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.  

D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 25. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

A. 1,12 lít.                               B. 2,24 lít.                               C. 3,36 lít.                        D. 4,48 lít.

Câu 26. Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:

A. Cu   .                                   B. Cu(NO3)2.                           C. CuO.                        D. CuSO4.

Câu 27. Trung hoà 100ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:

A. 50 ml .                                B. 200 ml.                               C. 300 ml.                        D. 400 ml.

Câu 28. Dãy các bazơ nào sau đây không bền với nhiệt?

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2               

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2                    

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 29. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                          

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước          

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 30. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với bazơ kiềm?

A. Mg                                      B. Al                                       C. Fe                           D. Cu

1
19 tháng 8 2021

6. C

7. A

8. B

9. D

10. C

11. D

12. B

13. A

14. B

15. B

16. C

17. C

18. A

19. D

20. C

21. D

22. C

23. A

24. C

25. D

26. (không thấy sơ đồ)

27. B

28. A

29. D

30. B

help me cứu tiếp em 30 câu này đc ko ạCâu 70:  Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:    A. Fe2O3.                                                            B. FeO.         C. Fe3O4.                                                                 D. Fe3O2.Câu 71:  Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:    A. CO2                                                               B. SO2         C. SO3              ...
Đọc tiếp

help me cứu tiếp em 30 câu này đc ko ạ

Câu 70:  Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:

    A. Fe2O3.                                                            B. FeO.

         C. Fe3O4.                                                                 D. Fe3O2.

Câu 71:  Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. SO3                                                                    D. K2O

Câu 72: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. N2                                                                       D. O3

Câu 73:  Khí  có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là

     A. N2O                                                              B. SO2

         C. SO3                                                                    D. CO2

Câu 74:  Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg                                                   B. Zn,  Fe,  Cu

         C. Zn,  Fe,  Al                                                           D. Fe,  Zn,  Ag

Câu 75:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 76:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaCl  thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 77:  Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch NaCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt dung dịch H2SO4 là:

A. Dung dịch NaOH.       B. Dung dịch NaCl           C. Dung dịch BaCl2.         D. Dung dịch HCl

 

Câu 78:  Phản ứng nào sau đây xảy ra chính xác nhất:

A. Cu + H2SO4 đặc nóng  → CuSO4 + SO2 + H2O

B.  Fe + H2SO4 đặc nóng  → Fe2(SO4)3 + H2 + H2O

C. Fe + H2SO4 đặc nguội  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. Fe + H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + H2

Câu 79: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  Zn,  ZnO,  Zn(OH)2.                               

C.  Na2O,  NaOH,  Na2CO3

B.  Cu,  CuO,  Cu(OH)2.                          

D.  MgO,  MgCO3,  Mg(OH)2.

Câu 80:  Cho phản ứng sau: Na + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Na2S                                                             B. NaS

         C. Na3S                                                               D. Cả A, B và C 

Câu 81:  Cho phản ứng sau: F2 + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. S2F6                                                              B. S2F

         C. SF6                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 82: Cho phản ứng sau: Mg + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Mg2S                                                            B. MgS

         C. Mg3S                                                              D. Cả A, B và C   

Câu 83: Ở điều kiện bình thường Axit Sunfuric (H2SO4) tồn tại ở trạng thái :

          A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 84:  Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở điều kiện bình thường tồn tại ở trạng thái:

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 85:  Ở điều kiện bình thường lưu huỳnh đioxit (SO2) so với không khí:

        A. Nặng hơn                                                        B. Nhẹ hơn

         C. Lơ lửng                                                              D. Cả A, B và C 

Câu 86:  Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 87:  Ở điều kiện bình thường Lưu huỳnh (S) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 88:  Cho phản ứng sau: NaOH  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 89:  Ở điều kiện bình thường Ozon (O3) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Cu

         C. Khí                                                                 D. Zn

Câu 90: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

         A. Mg                                                                B. Nhẹ hơn

         C. Ba                                                      D. Cả A, B và C   

Câu 91:  Cho phản ứng sau: Na2O  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 92: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) là chất khí :

         A. Có mùi                                                          B. Không mùi

         C. Không vị                                                         D. Cả B và C   

Câu 93:  Sản phẩm của phản ứng khi sục khí SO2 vào dd Brom là:

     A. H2SO3 , HBrO        B. H2S, HBr             C. H2SO4 , HBr          D. S, HBr.

 

Câu 94: Chất xúc tác là chất:

   A. Làm giảm tốc độ phản ứng.                               B. Làm tăng tốc độ phản ứng .

   C. Chất tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm.       C. Chất tạo màu cho phản ứng  

Câu 95:  Nhỏ dd AgNO3 vào dd HI , hiện tượng quan sát được là:

   A. Kết tủa trắng.          B. Khí thoát ra.           C. Kết tủa vàng.        D. Màu xanh xuất hiện

Câu 96:  Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.

B. SO3

C. SO2.

D. H2S.

Câu 97:  Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:

A. Chất oxi hóa

B. Chất khí

C. Chất oxi hóa và chất khử

D. Tất cả đều sai

Câu 98:  Điều chế O2 trong công nghiệp bằng cách

A. Điện phân nước

B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng

C. Nhiệt phân KMnO4

D. Cả A và B

Câu 99:  Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4, sản phẩm sau phản ứng là:

A. BaSO4 + H2O

B. BaSO4 + H2

C. BaSO4 + HCl

D. Không có phản ứng

Câu 100: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí X ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn Y. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn Z. Vậy X, Y, Z là:

A. SO2, Fe, Cu

B. H2, Fe, Cu

C. SO2, Cu, Fe

D. H2, Cu, Fe

3
25 tháng 5 2021

Câu 70:  Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:

    A. Fe2O3.                                                            B. FeO.

         C. Fe3O4.                                                                 D. Fe3O2.

Câu 71:  Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. SO3                                                                    D. K2O

Câu 72: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. N2                                                                       D. O3

Câu 73:  Khí  có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là

     A. N2O                                                              B. SO2

         C. SO3                                                                    D. CO2

Câu 74:  Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg                                                   B. Zn,  Fe,  Cu

         C. Zn,  Fe,  Al                                                           D. Fe,  Zn,  Ag

Câu 75:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 76:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaCl  thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 77:  Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch NaCl, Ba(NO3)và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt dung dịch H2SO4 là:

A. Dung dịch NaOH.       B. Dung dịch NaCl           C. Dung dịch BaCl2.         D. Dung dịch HCl

 

Câu 78:  Phản ứng nào sau đây xảy ra chính xác nhất:

A. Cu + H2SO4 đặc nóng  → CuSO4 + SO2 + H2O

B.  Fe + H2SO4 đặc nóng  → Fe2(SO4)3 + H2 + H2O

C. Fe + H2SO4 đặc nguội  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. Fe + H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + H2

Câu 79: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  Zn,  ZnO,  Zn(OH)2.                               

C.  Na2O,  NaOH,  Na2CO3

B.  Cu,  CuO,  Cu(OH)2.                          

D.  MgO,  MgCO3,  Mg(OH)2.

Câu 80:  Cho phản ứng sau: Na + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Na2S                                                             B. NaS

         C. Na3S                                                               D. Cả A, B và C 

Câu 81:  Cho phản ứng sau: F2 + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. S2F6                                                              B. S2F

         C. SF6                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 82: Cho phản ứng sau: Mg + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Mg2S                                                            B. MgS

         C. Mg3S                                                              D. Cả A, B và C   

Câu 83: Ở điều kiện bình thường Axit Sunfuric (H2SO4) tồn tại ở trạng thái :

          A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 84:  Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở điều kiện bình thường tồn tại ở trạng thái:

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 85:  Ở điều kiện bình thường lưu huỳnh đioxit (SO2) so với không khí:

        A. Nặng hơn                                                        B. Nhẹ hơn

         C. Lơ lửng                                                              D. Cả A, B và C 

25 tháng 5 2021

Câu 86:  Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 87:  Ở điều kiện bình thường Lưu huỳnh (S) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 88:  Cho phản ứng sau: NaOH  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 89:  Ở điều kiện bình thường Ozon (O3) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Cu

         C. Khí                                                                 D. Zn

Câu 90: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

         A. Mg                                                                B. Nhẹ hơn

         C. Ba                                                      D. Cả A, B và C   

Câu 91:  Cho phản ứng sau: Na2O  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 92: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) là chất khí :

         A. Có mùi                                                          B. Không mùi

         C. Không vị                                                         D. Cả B và C   

Câu 93:  Sản phẩm của phản ứng khi sục khí SO2 vào dd Brom là:

     A. H2SO, HBrO        B. H2S, HBr             C. H2SO, HBr          D. S, HBr.

 

Câu 94: Chất xúc tác là chất:

   A. Làm giảm tốc độ phản ứng.                               B. Làm tăng tốc độ phản ứng .

   C. Chất tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm.       C. Chất tạo màu cho phản ứng  

Câu 95:  Nhỏ dd AgNO3 vào dd HI , hiện tượng quan sát được là:

   A. Kết tủa trắng.          B. Khí thoát ra.           C. Kết tủa vàng.        D. Màu xanh xuất hiện

Câu 96:  Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.

B. SO3

C. SO2.

D. H2S.

Câu 97 Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:

A. Chất oxi hóa

B. Chất khí

C. Chất oxi hóa và chất khử

D. Tất cả đều sai

Câu 98 Điều chế O2 trong công nghiệp bằng cách

A. Điện phân nước

B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng

C. Nhiệt phân KMnO4

D. Cả A và B

Câu 99 Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4, sản phẩm sau phản ứng là:

A. BaSO4 + H2O

B. BaSO4 + H2

C. BaSO4 + HCl

D. Không có phản ứng

Câu 100: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí X ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn Y. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn Z. Vậy X, Y, Z là:

A. SO2, Fe, Cu

B. H2, Fe, Cu

C. SO2, Cu, Fe

D. H2, Cu, Fe

20 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit