K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7  I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Số  A. Không là số hữu tỉ. B. Là số hữu tỉ âm. C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm. Câu 2 : xm. xn bằng A.  B.  C. D.  Câu 3: Nếu  thì A. a.c = b.d B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. a.c = b.c Câu 4:...
Đọc tiếp
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 

I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:

Câu 1: Số \frac{0}{-2020}

A. Không là số hữu tỉ.

B. Là số hữu tỉ âm.

C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.

Câu 2 : xm. xn bằng

A. x^{\mathrm{m}-\mathrm{n}}

B. x^{\mathrm{mn}}

C.x^{\mathrm{m}: \mathrm{n}}

D. x^{\mathrm{m}+\mathrm{n}}

Câu 3: Nếu \frac{a}{b}=\frac{c}{d} thì

A. a.c = b.d

B. a.d = b.c

C. a.b = c.d

D. a.c = b.c

Câu 4: Nếu a \perp b và b \perp c thì A. a \perp c.

B. a / / b

C. a // c.

D. c / / \mathrm{b}

Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có

A. vô số đường thẳng song song với a

B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.

C. ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. hai đường thẳng song song với a

Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì

A. xx' là đường trung trưe của yy'.

B. xx' // уу'.

C. yy' là đường trung trực của xx'.

D. xx' vuông góc yy".

II- Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7:(1,5 điểm)

1) Thực hiện phép tính:

a) -\frac{3}{4} \cdot \frac{12}{-5}

b)3^{3} \cdot 2-3 \cdot 4^{2}

2. Tìm x biết \quad x-\frac{5}{6}=\frac{4}{5}

Câu 8 :(2,0 điểm ) Cho hình vẽ dưới, biết a / / b. Tính số đo \widehat{A O B}

Câu 9:(1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp.

Câu 10: (1,0 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau:

“Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”

Câu 11: 1 điểm. Cho \frac{x}{3}=\frac{y}{5}. Tính giá tri của biểu thức A=\frac{5 x^{2}+3 y^{2}}{10 x^{2}-3 y^{2}}

1
20 tháng 12 2020

I.Trắc nghiệm

1.C     2.D    3.B    4.C    5.B   6.A

 

 

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:A. 25B. 25/10C. 25/100D. 25/1000Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28...
Đọc tiếp

ĐỀ THI HC KÌ 2 LP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ S 1

I. PHN TRC NGHIM: (5 đim)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHN II: T LUN (5 đim)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

2
10 tháng 4 2022

:>

10 tháng 4 2022

ko đăng bài thi lên đây=))

 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ IIĐề số 01I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làmCâu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó...
Đọc tiếp

 

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Đề số 01

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

 

 

 

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15 (2,5 điểm):       

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

6
16 tháng 3 2022

đag thi à, bye nhé :<(

tách nhỏ ra

12 tháng 4 2022

bucminh khó đấy

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm? A. Nấm là sinh vật nhân thực. B. Tế bào nấm có chứa lục lạp. C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin. D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ. Câu 2: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A....
Đọc tiếp

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?

A. Nấm là sinh vật nhân thực.
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp.
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin.
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.

Câu 2: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng

A. Hình túi 
B. Hình tai mèo
C. Sợi nấm phân nhánh
D. Hình mũ

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn?

A. Một số đại diện có cơ thể đa bào.
B. Cơ thể có cấu tạo từ các tế bào nhân thực.
C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh.
D. Thành tế bào có cấu tạo bằng chất kitin.

Câu 4: Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?

A. Hạt
B. Hoa
C. Quả
D. Rễ

Câu 5: Rêu thường sống ở môi trường nào?

A. Môi trường nước 
B. Môi trường khô hạn
C. Môi trường ẩm ướt
D. Môi trường không khí.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành ruột khoang?

A. Đối xứng hai bên 
B. Đối xứng tỏa tròn
C. đối xứng lưng – bụng
D. đối xứng trước – sau.

Câu 7: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?

A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo.

Câu 8: Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội?

A. Chim bồ câu
B. Chim cánh cụt
C. Gà
D. Vịt

Câu 9: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú?

A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo

Câu 10: Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây?

A. Chim bồ câu
B. Dơi
C. Thú mỏ vịt
D. Đà điểu

Câu 11: Nấm không thuộc giới thực vật vì

A. Nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. Nấm là sinh vật nhân thực.
C. Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. Nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.

Câu 12: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?

A. Trao đổi khoáng
B. Hô hấp
C. Quang hợp
D. Thoát hơi nước

Câu 13: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?

A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.

Câu 14: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị thực phẩm 
B. Có cơ thể mềm, không phân đốt
C. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
D. Di chuyển được

Câu 15: Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì

A. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng.
B. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động.
C. Có bộ xương trong bằng chất xương, có bộ lông mao bao phủ.
D. Có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác.

Câu 16: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?

A. Cây dương xỉ 
B. Cây chuối
C. Cây ngô
D. Cây lúa

Câu 17: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. Ngừng sản xuất công nghiệp 
B. Trồng cây gây rừng
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi.

Câu 18: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?

A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
 C. Độ ẩm thấp hơn
D. Nhiệt độ thấp hơn.

Câu 19: Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh là

A. Thường hoạt động vào ban đêm 
B. Chân cao, đệm thịt dày
C. Bộ lông dày
D. Màu lông trắng hoặc xám.

Câu 20: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của Trái Đất?

(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxigen vào không khí giúp con người hô hấp.

(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.

(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải khí carbon dioxide.

Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nấm hoại sinh có vai trò như thế nào trong tự nhiên? (2 điểm)

Câu 2: Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? (2 điểm)

Câu 3: Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp Bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông? Cho ví dụ minh họa. (1,5 điểm)

Câu 4: Phân chia các cây sau đây vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây. (0,5 điểm)

0
14 tháng 12 2019

Đáp án D                      

Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.

Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là 1 4 , làm sai một câu là 3 4 . Do đó xác suất để học sinh đó làm đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu là C 50 25 . 1 4 25 .

Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu còn lại là 3 4 25 .

Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là: C 50 25 1 4 25 . 3 4 25  

23 tháng 10 2018

Đáp án B

Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.

Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là  1 4 , làm sai một câu là . Do đó xác suất để học sinh đó làm đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu là  C 50 25 . 1 4 25 .

Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu còn lại là  3 4 25 .

Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:  C 50 25 . 1 4 25 . 3 4 25

29 tháng 7 2017

28 tháng 10 2017

Đáp án D

Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai.

Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là 1 4 , làm sai một câu là 3 4 . Do đó xác suất để học sinh đó làm đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu là C 50 25 . 1 4 25 .

Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu còn lại là 3 4 25 .

Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:  C 50 25 . 1 4 25 . 3 4 25