K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2019

Đáp án : D

Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi

19 tháng 3 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

detrimental (a): có hại

beneficial (a): có ích, có lợi                          neutral (a): trung lập, trung tính

needy (a): túng thiếu                                    harmful (a): có hại, gây hại

=> detrimental = harmful

Tạm dịch: Vắc-xin thử nghiệm dường như có cả những tác động đáng mong muốn và bất lợi đối với hệ miễn dịch của cơ thể.

4 tháng 3 2017

Đáp án A

- indifferent (adj) ~ neutral (adj): thờ ơ, lạnh lùng, trung lập

- unkind (adj): không tốt

- precious (adj): quý giá

- mean (adj): kiệt sỉ

Dịch: Tại sao bạn không bầu cử - tại sao bạn có thể trung lập như thế chứ!

29 tháng 7 2018

Đáp án C

A. tired: mệt mỏi.

B. bored: nhàm chán.

C. aged: già cỗi >< rejuvenated: làm trẻ lại

D. saddened: buồn bã.

Dịch câu: Âm nhạc cũng có thể giúp bạn thư giãn và cảm thấy trẻ trung.

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

26 tháng 1 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

24 tháng 6 2019

Đáp án A.

  A. Easily seen: dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj): dễ thy, đáng chú ý.

  B. Suspicious (adj): đáng ngờ, khả nghi.

  C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

  D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu: Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ.

3 tháng 5 2018

Đáp án A.

A. Easily seen : dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj) : dễ thấy, đáng chú ý.

B. Suspicious (adj) : đáng ngờ, khả nghi.

C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu : Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.