K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải nghĩa: discourteous = impolite = rude (adj): bất nhã, thô lỗ >< polite (adj): lịch sự, nhã nhặn

Các đáp án còn lại:

C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

Dịch nghĩa: Việc hỏi người Mỹ về tuổi, hôn nhân hay thu nhập là rất bất lịch sự.

31 tháng 7 2019

Tạm dịch: Việc hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi tác, kết hôn hoặc lương rất bất lịch sự.

discourteous (adj): bất lịch sư >< polite (adj): lịch sự

Chọn B

Các phương án khác:

A. impolite (adj): bất lịch sự

C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

D. rude (adj): thô lỗ

3 tháng 2 2017

Đáp án : B

Critical of smb/smt = chỉ trích ai/ cái gì; supportive = ủng hộ

 

14 tháng 10 2018

Đáp án : C

Từ dòng 9 đoạn 2: In many Asian cultures, for example, children are taught to control emotional responses - especially negative ones

 

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.

27 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

22 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

18 tháng 8 2019

Chọn B

24 tháng 11 2018

Chọn A.

Đáp án A. Chúng tôi ước bạn đã nói với chúng tôi về điều này.

Câu gốc: Thật đáng tiếc là bạn đã không nói với chúng tôi về điều này.

=> hàm ý tiếc nuối điều gì trong quá khứ.

Ta có: wish that S + had + PII: ước đã làm gì (trong quá khứ)

30 tháng 9 2019

Đáp án D