K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2017

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.

29 tháng 7 2019

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.

14 tháng 5 2018

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài

19 tháng 10 2018

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.

24 tháng 5 2017

A

“work as + N chỉ nghề nghiệp”

“ travel agency”: đại lý công ty du lịch

=>Đáp án A. Sửa thành: “travel agent” : nhân viên lữ hành

Tạm dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu long cho du khách nước ngoài

14 tháng 11 2018

Đáp án A

A travel agency => a travel agent

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

24 tháng 3 2018

Đáp án C

Like => likes phải chia động từ theo danh từ thứ nhất (my mother) chứ không chia theo danh từ thứ hai (my sisters).

25 tháng 3 2017

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì

Sửa: B. enough young => young enough

Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.

Chọn B

11 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức: To – Vinf và V-ing, sửa lại câu

Giải thích:

enjoy => enjoys

Cấu trúc To enjoy doing sth: thích, thích thú làm gì

Tạm dịch: Ông Hà rất thích làm việc với tư cách là một giáo viên bởi vì ông thích dạy trẻ em.