K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2017

A

“work as + N chỉ nghề nghiệp”

“ travel agency”: đại lý công ty du lịch

=>Đáp án A. Sửa thành: “travel agent” : nhân viên lữ hành

Tạm dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu long cho du khách nước ngoài

14 tháng 11 2018

Đáp án A

A travel agency => a travel agent

29 tháng 7 2019

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.

14 tháng 5 2018

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài

15 tháng 9 2017

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.

17 tháng 7 2017

Chọn A.

Đáp án A
Vì chủ ngữ của câu có dạng A number of + Plural noun + V số nhiều (một số, nhiều) nên động từ theo sau nó không thể chia là is going => are going 
Dịch: Nhiều khách du lịch sẽ khai báo vào đơn đánh giá mà công ty lữ hành đã phát trước đó.

3 tháng 6 2017

Chọn B

B. is going to -> are going to (a number of tourists là số nhiều)

Tạm dịch: Một số lượng du khách đang nộp lại phiếu đánh giá được phát bởi công ty du lịch.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

8 tháng 7 2019

Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Giải thích:

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:

– Đứng sau động từ TOBE

– Đứng trước động từ thường

– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

travel rarely => rarely travel

Tạm dịch: Nhà Smith hiếm khi đến Hoa Kỳ bằng máy bay.

Chọn B

26 tháng 10 2018

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

While + mệnh đề/ V-ing/PP During + danh từ/cụm danh từ

Sửa: While => During

Tạm dịch: Trong chiến dịch, các tình nguyện viên trẻ đã giúp xây dựng cầu, đường và nhà cho một số gia đình khó khăn nhất của Việt Nam.

Chọn A