K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2019

A To advance = phát triển, tiến bộ >< To hold back = chững lại

6 tháng 12 2019

Đáp án C

16 tháng 10 2017

Đáp án C

(to) advance: phát triển, tiến bộ >< (to) hold back: ngăn, giữ lại, kìm hãm

Các đáp án còn lại:

A. (to) hold to (one’s promise): giữ lời

B. (to) hold someone or something at some distance: giữ khoảng cách, không cho ai lại gần

D. (to) hold by (one’s principle): giữ vững nguyên tắc

Dịch nghĩa: Trải qua suốt quá trình lịch sử kéo dài 5 thập kỉ, Thế vận hội Châu Á đã có bước tiến toàn diện

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

1 tháng 11 2017

A

advancing : cải thiện/ nâng cao

A. hold back : thụt lùi

B. hold at => không tồn tại cụm động từ này

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này

D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa

=> advancing >< holding back

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

=> Chọn A

3 tháng 1 2018

Đáp án A

Advance + in: (v) tiến lên, tiến bộ >< hold back: (v) ngăn lại, giữ lại

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ đại hội thể thao châu Á đã tiến bộ ở tất cá các mặt

28 tháng 3 2018

Đáp án B

- Advance: tiến lên, tiến bộ

- Hold back: kìm lại, giữ lại

E.g: Do you think that mixed-ability classes hold back the better students?

ð Đáp án B (Suốt lịch sử 5 thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong mọi mặt.)

17 tháng 8 2019

Đáp án A

advancing : cải thiện/ nâng cao 

A. hold back : thụt lùi 

B. hold at => không tồn tại cụm động từ này 

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này 

D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa 

=> advancing >< holding back 

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

11 tháng 3 2018

Đáp án : B

“Advance”: tiến bộ trái nghĩa với “hold back”: kìm hãm, giữ lại