K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

Inconsistent (a): không phù hợp 

Contradicted (a): mâu thuẫn                Compatible (a): tương thích 

Enhanced (a): được thúc đẩy     Incorporated (a): được kết hợp.

=>  Inconsistent >< Compatible

Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.

12 tháng 10 2017

Đáp án B.

A. enhanced: nâng cao.
B.
 compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C.
 contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D.
 incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

27 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với

- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): ơng thích

- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cưng

- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ

- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích

Do đó: inconsistent khác compatible

Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.

19 tháng 9 2019

Đáp án B

A. enhanced: nâng cao.

B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.

C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.

D. incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp

E.g: 1 want to buy an appropriate gift.

- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp

E.g: He feels certain that he’s right.

- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác

E.g: The exact date of the wedding remains a secret.

- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác

E.g: This is a correct answer

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.