K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2017

Chọn C

(2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na2CO3,(7) CaO; (8) Al,(10) H2O,(14) Na2O

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

7 tháng 3 2017

Đáp án B

10 tháng 1 2019

Đáp án C

26 tháng 8 2021

Đơn chất : là chất được tạo thành từ 1 nguyên tố hóa học. 

\(\Rightarrow Cu,Cl_2,O_2\)

Hợp chất :là chất được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 

\(\Rightarrow BaCO_3,NaOH,MgO\)

 

1. a. Lập PTHH của các phản ứng sau.b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTPƯ số 1, 2, 3.1/    Al  +    O2       Al2O32/    K  +    O2     K2O3/    Al(OH)3       Al2O3  +    H204/    Al2O3  +    HCl       AlCl3  +    H2O5/    Al  +    HCl       AlCl3  +    H2 6/    C2H2  +    O2     CO2  +    H207/    Fe2O3  +    H2SO4       Fe2(SO4)3  +    H2O8/    FexOy  +    H2      Fe  +    H2O9/    Ca(OH)2  +    FeCl3     CaCl2  +   Fe(OH)3  10/ ...
Đọc tiếp

1. a. Lập PTHH của các phản ứng sau.

b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTPƯ số 1, 2, 3.

1/    Al  +    O2       Al2O3

2/    K  +    O2     K2O

3/    Al(OH)3       Al2O3  +    H20

4/    Al2O3  +    HCl       AlCl3  +    H2O

5/    Al  +    HCl       AlCl3  +    H2

6/    C2H2  +    O2     CO2  +    H20

7/    Fe2O3  +    H2SO4       Fe2(SO4)3  +    H2O

8/    FexOy  +    H2      Fe  +    H2O

9/    Ca(OH)2  +    FeCl3     CaCl2  +   Fe(OH)3  

10/  CuCl2  +    Al      AlCl3 +   Cu

2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:

a.    ...........  +    HCl      FeCl2  +    H2

b.    P  +    .........      P2O5

c.    ............  +    NaOH      Mg(OH)2  +    Na2SO4.

d.   CaCO3        CaO  +   ........

Mn giúp mik nha !!! thanghoa

3
11 tháng 1 2022

1. 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3

Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4:3:2

2. 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O

Số nguyên tử K: Số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2

3. 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O

Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 2:1:3

4/    Al2O3  +    6HCl  \(\rightarrow\)     2AlCl3  +    3H2O

5/    2Al  +    6HCl    \(\rightarrow\)   2AlCl3  +    3H2

6/    2C2H2  +    5O2  \(\rightarrow\)   4CO2  +    2H2O

7/    Fe2O3  +    3H2SO4   \(\rightarrow\)    Fe2(SO4)3  +    3H2O

8/    FexOy  +    yH2   \(\rightarrow\)   xFe  +    yH2O

9/    3Ca(OH)2  +    2FeCl3   \(\rightarrow\)  3CaCl2  +   2Fe(OH)3  

10/  3CuCl2  +    2Al   \(\rightarrow\)   2AlCl3 +   3Cu

11 tháng 1 2022

1) \(4Al+3O_2\Rightarrow2Al_2O_3\)

2) \(4K+O_2\Rightarrow2K_2O\)

3) \(2Al\left(OH\right)_3+Al_2O_3\Rightarrow3H_2O\) 

4) \(Al_2O_3+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

5) \(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

6) \(5C_2H_2+5O_2\Rightarrow4CO_2+2H_2O\)

7) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

8) \(yH_2+FexOy\Rightarrow xFe+yH_2O\)

9) \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\Rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)

10) \(2Al+3CuCl_2\Rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

7 tháng 12 2021

1. 2Na + O2 → 2Na2O (2:1:2)

2. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (4:3:2)

3. 4P + 5O2 → 2P2O5 (2:5:2)

4. N2 + O2 → 2NO  (1:1:2)

5. 2NO + O2 → 2NO2 (2:1:2)

6. 2Ag + Cl2 → 2AgCl (2:1:2)

7. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2:6:2:3)

8. Na2O + H2O → 2NaOH (1:1:2)

9. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (1:3:2:3)

1) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)

Tỉ lệ 4 : 1 : 2

2) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)

Tỉ lệ 4 : 3 : 2

3) \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)

Tỉ lệ 4 : 5 : 2

4) \(N_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2NO\)

Tỉ lệ 1 : 1 : 2

5) \(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)

Tỉ lệ 2 : 1 : 2

6) \(2Ag+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2AgCl\)

Tỉ lệ 2 : 1 : 2

7) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

Tỉ lệ 2 : 6 : 2 : 3

8) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

Tỉ lệ 1 : 1 : 2

9) \(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)

Tỉ lệ 1 : 3 : 2 : 3

 

16 tháng 12 2021

CH4 và H2

17 tháng 11 2017

Chọn D.  + 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C, làm lạnh nhanh)

+ C2H2 + H2 C2H4 (Pd/PbCO3, t0)

+ CH2=CH2 + O2 CH3CHO (PdCl2, CuCl2, t0) (Z)

+ CH3CHO + O2 CH3COOH + H2O (xt, t0)

+ CH3COOH + C2H2 CH3COO C2H3   (M)