K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2018

Đáp án : A

Believed=>believing

Believing = we believe

 

21 tháng 9 2019

Đáp án là A.

Believed => Believing

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

felt => fell

feel – felt – felt (v): cảm giác 

Cụm từ: fall asleep [ buồn ngủ/ ngủ gật] – fell - fallen

Câu này dịch như sau: Chúng tôi buồn ngủ trong cuộc họp vì người thuyết trình có giọng quá đơn điệu

4 tháng 1 2019

Đáp án: C

18 tháng 5 2018

Đáp án C

Sửa because of => because. 

Chú ý: because of + N/V-ing = because + S V O (bởi vì). 

Dịch: Ngôi nhà khá là yên tĩnh khi tôi trở về bởi vì mọi người đã đi ngủ hết.

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh thời quá khứ: Not until + mốc thời gian/mệnh đề trong quá khứ + did + S + V không chia = ai đã không làm gì cho tới lúc nào. B -> did he realize

12 tháng 6 2019

C                                 Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

16 tháng 3 2017

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving

Had been => was

24 tháng 3 2017

Chọn C

Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.