K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2018

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

While + mệnh đề/ V-ing/PP During + danh từ/cụm danh từ

Sửa: While => During

Tạm dịch: Trong chiến dịch, các tình nguyện viên trẻ đã giúp xây dựng cầu, đường và nhà cho một số gia đình khó khăn nhất của Việt Nam.

Chọn A

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

2 tháng 9 2019

Đáp án C

The + ADJ: chỉ một tầng lớp trong xã hội

Ví dụ: the poor/ the rich / the injured ...

Vậy sau ở C sửa thành : unemployed 

5 tháng 7 2018

Answer C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích: b

Giải thích: Từ employed không phù hợp về nghĩa, nghĩa phải là “tình trạng thất nghiệp, số người thất nghiệp”. Trong câu trên, ta cần 1 danh từ chỉ “người thất nghiệp” nên phải sửa thành unemployed.

18 tháng 12 2018

Đáp án C

unemployment => unemployed. The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó.

12 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)

Dịch: Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này

3 tháng 5 2019

Đáp án C.

Ta có: The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó

Vì vậy: unemployment => unemployed. 

Dịch: Đã đến lúc chính phủ giúp người thất nghiệp tìm một số công việc.

27 tháng 9 2018

Đáp án A

Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)

Dịch nghĩa : Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

25 tháng 3 2017

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì

Sửa: B. enough young => young enough

Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.

Chọn B