K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)

Dịch: Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này

27 tháng 9 2018

Đáp án A

Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)

Dịch nghĩa : Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này

6 tháng 4 2018

Đáp án là D.

structure: công trình/ kiến trúc

hut: lều

sentence: câu

pattern: nền tảng/ khuôn mẫu

building: tòa nhà

Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.

=> structure = structure

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề sau “if” chia ở thì HTĐ

Chữa lỗi: will rain à rains

Dịch: Nếu trời mưa sáng nay, họ sẽ phải hoãn lại buổi trình diễn ngoài trời.

5 tháng 10 2017

Đáp án C

Ta có: in the event that + S+V: trong trường hợp cái gì đó xảy ra

Tạm dịch câu: “Tôi rất tiếc bạn đã quyết định không đi với chúng tôi trên chuyến đi trên sông, nhưng ___________bạn thay đổi quyết định, vẫn sẽ có đủ chỗ trên tàu cho bạn”

A.   Even: thậm chí

B.   Nevertheless: Tuy nhiên

C.   Provided that: miễn là

Ta thấy đáp án A B D không thích hợp với ý nghĩa câu trên 

19 tháng 6 2018

Chọn A

Will be => is (when + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn)

Dịch câu: Tuần tới khi có trăng tròn, thủy triều sẽ cao hơn.

22 tháng 10 2017

Chọn A

“ghosts stories” -> “ghost stories”, không chia số nhiều cho từ ghost khi đằng sau có thêm 1 danh từ nữa

16 tháng 1 2019

Đáp án B.

Đổi “doing” thành “done”.

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.

22 tháng 9 2019

Đáp án B.

đổi “doing” thành “done”

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.