K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

in terms of: về mặt, về.                                   in spite of : mặc dù, dù cho

for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến

with a view to: với mục đích

=> in terms of = for considering aspects

Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.

Chọn A

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

29 tháng 6 2018

Đáp án C.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

25 tháng 5 2019

C Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appreciate (v): biết ơn, đánh giá cao

depreciate (v): giảm giá trị; sụt giá, đánh giá thấp                             are proud of : tự hào về

feel thankful for (v): cảm thấy biết ơn vì         request(v): yêu cầu

=> appreciate = feel thankful for

Tạm dịch: Chúng tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của bạn, không có nó chúng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ của mình kịp thời.

Chọn C

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

31 tháng 8 2019

B

A.   Pollute: ô nhiễm

B.   Preserve: bảo tồn

C.   Damage: phá hủy

D.   Harm: gây hại

ð Protect: bảo vệ ~ Preserve: bảo tồn

Đáp án B

16 tháng 4 2019

Đáp án A

sense of humor: óc hài hước

A. khả năng làm người cười

B. khả năng làm người khác sợ

C. trách nhiệm

D. cam kết

=>sense of humor = ability to amuse people

Câu này dịch như sau: Giáo viên mới của chúng tôi rất hài hước.

23 tháng 5 2018

Đáp án C
Dịch câu: Trong khi cố gắng tìm ta một con đường mới tới Ấn Độ, Columbus đã phát hiện ra châu Mỹ.
=> endeavoring: cố gắng, nỗ lực làm gì
Dựa vào nghĩa các động từ ta có 
A. sailing: đi tàu
B. failing: thất bại
C. trying: thử/ cố gắng
D. hoping: hi vọng