Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
A. for considering aspects: xét về các khía cạnh
B. in spite of: tuy, dù
C. with a view to: với ý định
D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến
Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : A
Hospitable = thân thiện ≈ friendly. Natural = tự nhiên
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: announcement (n) thông báo
Delivery (n) sự phát biểu
Advertiser (n) người quảng cáo
Regulation (n) quy định
Statement (n) lời tuyên bố, phảt biểu
Dịch nghĩa: Các thông bản dịch vụ công cộng trên đài và truyền hình được cung cấp miễn phí cho các cơ quan đủ tiêu chuẩn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Ở một số nước nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng cho phụ nữ.
Mandatory: bắt buộc
Beneficial: có lợi
Constructive: xây dựng, kiến tạo
Superior: cấp trên/ kêu ngạo
Compulsory = mandatory: bắt buộc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó
B. trở nên khó chịu rất dễ dàng
C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác
D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : B
Pave the way for: mở đường cho = support (ủng hộ)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
eratic (adj): bất ổn, không đều ~ fitful (adj): hay thay đổi, thất thường
angry (adj): tức giận
tired (adj): mệt mỏi, mệt nhọc
pronounced (adj): đáng chú ý, đáng ngờ
Dịch: Giờ gào thét qua những tán cây đung đưa, và quét xuống nhà của chúng tôi theo từng cơn giật thất thường
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
in terms of: về mặt, về. in spite of : mặc dù, dù cho
for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến
with a view to: với mục đích
=> in terms of = for considering aspects
Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.
Chọn A