K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: _______” - “Đúng rồi, xuôi theo ph này, ở bên tay trái ”

A. Is there a station near here?: Có một ga gần đây phải không?

B. How often does the train come?: Bao lâu thì tàu lại tới?

C. Is this a train station?: Đây có phải là ga tàu không?

D. Would you like to go by train?: Bạn có muốn đi bằng tàu không?

Ta thấy câu trả lời chỉ đường do đó chỗ cần điền phải là một câu hỏi đường hoặc hỏi địa đim.

Vậy đáp án chính xác là đáp án A.

10 tháng 3 2019

Đáp án A

Cấu trúc: It is + important/ imperative/ essential … + S + V (nguyên thể) … (thể giả định cách)

          Dịch: Điều rất quan trọng là mỗi khách hàng khi lên trên máy bay phải được kiểm tra trước chuyến bay

14 tháng 5 2019

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 5 2023

1b

2b

3b

16 tháng 5 2023

thank

 

26 tháng 10 2019

Đáp án D.

Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?

16 tháng 1 2018

Đáp án là B.

take down: ghi chép

Nghĩa các từ còn lại: take in: tiếp đón; put up with: kiên nhẫn; make up: trang điểm

13 tháng 10 2019

C

Câu gián tiếp trật tự giống câu khẳng định

 =>  Đáp án C

Tạm dịch: Cảnh sát giải thích cho chúng tôi làm thế nào chúng tôi có thể đến được chợ.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

3 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à  loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.

A. experience (n); kinh nghiệm

B. experienced (adj) có kinh nghiệm

C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm

D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm

Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng