K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp

E.g: 1 want to buy an appropriate gift.

- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp

E.g: He feels certain that he’s right.

- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác

E.g: The exact date of the wedding remains a secret.

- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác

E.g: This is a correct answer

25 tháng 6 2017

Đáp án A

appropriate = suitable: phù hợp

Các đáp án còn lại:

B. correct: đúng

C. exact: chính xác

D. righ: đúng, phải lẽ, bên phải

Dịch: Tôi không nghĩ lời bình luận của anh ta phù hợp vào thời điểm này

25 tháng 11 2017

Đáp án C

rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự.
Các đáp án còn lại:
A. pleasant (adj): thân mật, dễ chịu.
B. honest (adj): thật thà, trung thực.
D. kind (adj): tốt bụng.
Dịch: Lời bình luận thô lỗ của anh ta khiến những người dùng Facebook khác rất tức giận

31 tháng 10 2019

Chọn D

3 tháng 10 2019

Đáp án: D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.

1 tháng 10 2017

Chọn đáp án D

Đáp án D: appropriate=suitable: thích hợp

Dịch: Tôi ko nghĩ lời bình luận của anh ta là thích hợp ở thời điểm này

22 tháng 9 2017

Đáp án D.

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.     

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.

28 tháng 10 2017

Chọn D

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.