K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2017

Đáp án D

- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm

E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)

- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế

E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)

- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)

E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)

Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”

10 tháng 10 2017

Đáp án D

- economize (v): tiết kiệm; tiêu ít

- economic (adv): thuộc về kinh tế

- uneconomically ( adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém

- economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém

Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (v).

Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể

23 tháng 7 2018

Đáp án D

Trong cấu trúc so sánh bằng as...as sau động từ thường [ do] phải dùng trạng từ

=> loại A [ Ving] và B [ tính từ ]

 Uneconomically: không tiết kiệm/ hoang phí

Economically: một cách tiết kiệm / lợi về mặt kinh tế

Câu này dịch như sau: Đừng lo lắng. Anh ấy sẽ thực hiện công việc một cách tiết kiệm kinh tế nhất có thể

11 tháng 3 2018

D

Do the job as______

V      O           adv

ð Thiếu thành phần trạng từ

ð Đáp án D

Tạm dịch: Đừng lo lắng. Anh ấy sẽ làm công việc này tiết kiệm nhất có thể.

8 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: V + trạng từ

=>loại A                                                     Uneconomically: không tiết kiệm

Econimically: tiết kiệm                               Beautifully: xinh đẹp

Tạm dịch: Đừng lo lắng! Anh ấy sẽ làm công việc đó một cách tiết kiệm nhất có thể.

22 tháng 9 2019

Chọn B.

Đáp án D
A. economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
D. economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (V).
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 1 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có thành ngữ 

- to the best of my ability: với tất cả khả năng của mình

- to the best of my knowledge: theo tôi biết

Dịch: Tôi sẽ làm công việc bằng tất cả khả năng của mình.

24 tháng 2 2018

Đáp án đúng là D. turn down: bác bỏ, gạt bỏ ( lời đề nghị .. …)

Nghĩa các cụm động từ còn lại: turn away: đuổi, sa thải ( người làm ); turn into: trở thành, đổi thành; tum off: tắt ( thiết bị điện )

4 tháng 11 2019

Đáp án B

Even though: mặc dù

No matter how: dù thế nào

As if: như thể, như là

In addition to: thêm vào 

Dựa vào ngữ nghĩa, chọn B

Dịch: “Dù bạn đối xử với anh ấy như thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy quá khoan dung.”