K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt

=> cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

A. planting (n): sự trồng cây                                   B. farming (n): nông nghiệp, canh tác

C. industry (n): công nghiệp                                   D. wood (n): gỗ

=> Đáp án B (cultivation = farming)

18 tháng 9 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

planting (n): sự trồng cây                      farming (n): nông nghiệp, canh tác

industry (n): công nghiệp                      wood (n): gỗ

=> cultivation = farming

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.

5 tháng 12 2017

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.

=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ

A. inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là

B. happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ

C. traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống

D. readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> Đáp án C (customarily = traditionally)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 6 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. variety /və'raɪəti/(n): sự đa dạng

B. change /f∫eɪn(d)ʒ/(n): sự thay đổi

C. conservation /kɒnsə'veɪ∫(ə)n/(n): sự bảo tồn, bảo vệ

D. number /'nʌmbə/(n): số

Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.
=> diversity = variety

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức về từ đồng nghĩa

day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ~ every single day: mỗi ngày

Các đáp án còn lại:

A. every other day: cách ngày một

C. every second day: mỗi ngày thứ 2

D. every two days: 2 ngày 1 lần

20 tháng 1 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 19: I love the people in my village. They are so kind and hospitable.A. nice                                       B. friendly                 C. slow                         D. inconvenientQuestion 20: The class schedule is available on the website.A. timetable    B. plan C. task D. activity Mark the letter A, B, C or D on your...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19: I love the people in my village. They are so kind and hospitable.

A. nice                                       B. friendly                 C. slow                         D. inconvenient

Question 20: The class schedule is available on the website.A. timetable    B. plan C. task D. activity

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 21: Poisonous fumes from cars and motorcycles are serious air pollutants.

A. significant  B. uncomfortable        C. unimportant            D. severe

Question 22: No doubt that there will be a great shortage of food for the world’ population.

A. lack             B. less                          C. risk                          D. plenty

1
5 tháng 3 2023

19b

20a

21c

22d

4 tháng 2 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall

A. grow = C. increase (v): tăng lên                 D. gain (v): đạt được

15 tháng 4 2019

Đáp án: B