K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.

30 tháng 6 2018

Đáp án C.

Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ.

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết tỏng mệnh đề quan hệ.

8 tháng 6 2018

Đáp án C.

Phải thay most of them” bằng “most of whichđể tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ

13 tháng 3 2018

Đáp án C.

Phải thay most of them” bằng “most of whichđể tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

19 tháng 4 2017

Đáp án B

Number => amount 

A large number of + danh từ số nhiều: số lượng lớn

A large amount of + danh từ không đếm được: nhiều/ một lượng lớn

Oxygen [ khí oxi] là danh từ không đếm được 

Câu này dịch như sau: Trái Đất là hành tinh duy nhất với một lượng lớn khí oxi trong bầu khí quyển.

31 tháng 7 2018

Đáp án A number => amount : do oxygen là N không đếm được

21 tháng 11 2018

Đáp án B

Sửa whom => who. 

whom và who đều là Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng whom đóng chức năng làm tân ngữ còn who đóng chức năng làm chủ ngữ. Ở câu này ta thấy có động từ enjoy đứng sau nên cần 1 chủ ngữ. 

Dịch: Ngày nay, số lượng người yêu thích các môn thể thao mùa đông tăng lên gấp đôi so với 20 năm về trước.