K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. vô dụng                                                              B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản                                               D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm.

1 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vô dụng

B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản

D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm

6 tháng 2 2017

Tạm dịch: Rất nhiều người đã biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ gây hại đến nguồn nước ngầm địa phương.

detrimental (adj): có hại >< harmless (adj): vô hại

Chọn B

Các phương án khác:

A. useless (adj): vô ích, vô dụng

C. damaging (adj): có hại

D. fundamental (adj): căn bản, cơ bản (= basic)

28 tháng 3 2019

Đáp án là B.

“detrimental”: có hại
Trái nghĩa là “harmless”: vô hại, không có hại 

27 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                     B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác                                         D. gathered: tụ tập

17 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa dang kế hoặc tiềm ẩn đổi với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

=> hazardous (a): nguy hiểm

A. vivid (a): tươi sang, sống động                          B. risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

C. dangerous (a): nguy hiểm                                  D. secure (a): bảo đảm, an toàn

=> Đáp án D (hazardous >< secure)

1 tháng 10 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Giải thích: innocent (adj): vô tôi, ngây thơ >< guilty (adj): có tội

Đáp án còn lại:

A. clean (adj): sạch, trong sạch

C. faultless (adj): không có thiếu sót

D. Không có "crimeless”

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng anh ta vô tội trong vụ này. Chúng tôi không tin anh ta đã làm nó.

28 tháng 6 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

4 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.

=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ

Ta có các đáp án:

A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường

B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự

C. beautiful (a): đẹp

D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu

=> Đáp án A (glorious >< ordinary)

27 tháng 4 2018

Đáp án : A

Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn